fumer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fumer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fumer trong Tiếng pháp.

Từ fumer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hút thuốc, bón phân, hun khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fumer

hút thuốc

verb (Inhaler de la fumée, par exemple d'une cigarette ou d'un cigare.)

Je lui avais conseillé de ne pas fumer.
Tôi đã khuyên anh ấy không hút thuốc.

bón phân

verb

hun khói

verb

Tout a le goût de bouffe pour chiens, après le saumon fumé que j'ai mangé.
Mọi thứ đều có mùi thức ăn chó sau khi tôi ăn món cá hồi hun khói

Xem thêm ví dụ

Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Elle m’a dit qu’elle m’apprendrait à fumer et a insisté en disant : « Cela ne te fera pas de mal. Rien qu’une fois !
Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.”
Quand as-tu commencé à fumer?
Cậu đã bắt đầu hút khi nào?
Quand je me suis mariée, mon mari et moi avons déménagé dans une région où les gens étaient grossiers et se retrouvaient pour boire et fumer.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
J’ai donc cessé de fumer, je me suis acheté une sacoche et je me suis voué au Grand Dieu, Jéhovah.
Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va.
J'aimerais qu'elle arrête de fumer.
Tôi muốn rằng chị ấy thôi hút thuốc.
Elle les invitait à fumer de l'herbe dans son van,
Cô ta mời họ đến hút cần sa trong xe.
Ensuite, il s’assit sur le seuil de la boutique et se mit à fumer le narguilé, tout seul.
Rồi cậu ra ngồi ở ngưỡng cửa, hút Nargileh một mình.
J'avais dû fumer.
Có thể là bị phê thuốc.
Cependant, je me suis mis à fumer.
Tuy nhiên, lúc đó tôi bắt đầu hút thuốc.
Quand il est sorti de chez lui ce jour- là, fumer une cigarette était peut-être la dernière chose à laquelle il pensait.
Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc.
Je ne vous ai jamais vu fumer.
Anh chưa bao giờ thấy em hút thuốc.
J’ai trouvé particulièrement difficile d’arrêter de fumer et de boire.
Tôi đặc biệt thấy khó bỏ thuốc lá và thói say sưa.
L’un d’eux a répondu, sur un ton un peu railleur : « John, c’est facile, nous n’avons qu’à nous mettre dans le cercle et lorsque ce sera notre tour, nous n’aurons qu’à faire passer au lieu de fumer.
Hầu như chế giễu, một trong hai người đáp: “John, điều này là dễ thôi—chúng ta chỉ cần đứng trong vòng tròn, và khi đến lượt mình, thì chúng ta chỉ cần chuyền nó đi thay vì hút nó.
16 Lors d’un sacrifice de communion, toute la graisse revenait à Jéhovah : on faisait fumer sur l’autel la graisse des intestins, les rognons, le tissu annexe qui est sur le foie, les lombes et, dans le cas d’un mouton, la queue grasse (Lévitique 3:3-16).
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Un jour, il m'a vue fumer...
Một lần ông bắt được tớ đang hút thuốc.
6 Un homme qui étudiait la Bible avec les Témoins de Jéhovah faisait peu de progrès spirituels ; c’était apparemment parce qu’il n’avait pas arrêté de fumer alors qu’il savait pertinemment qu’il le devait.
6 Một ông nọ học Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê-hô-va và không tiến bộ về thiêng liêng cho lắm, vì dường như ông không bỏ hút thuốc mặc dù biết là mình nên bỏ.
De plus, l’établissement d’un budget révélera que gaspiller égoïstement son argent au jeu, à fumer et à consommer des boissons alcooliques compromet la situation économique de la famille, et va à l’encontre des principes bibliques. — Proverbes 23:20, 21, 29-35 ; Romains 6:19 ; Éphésiens 5:3-5.
Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5).
Elle m’a fait promettre de cesser de fumer et j’ai respecté ma promesse. ”
Cháu xin tôi hứa bỏ thuốc lá và tôi bỏ”.
Vous pouvez encore faire appel à son imagination en ajoutant: ‘Suppose qu’à l’école tes camarades soient en train de fumer et qu’ils te proposent une cigarette.
Hoặc bạn có thể đặt ra một hoàn-cảnh: “Thí dụ một vài đứa học-sinh ở trường hút thuốc lá và cho con một điếu thuốc thì con sẽ làm gì?
Depuis l'interdiction de fumer dans les lieux publics au Royaume-Uni, je ne me suis plus jamais amusé dans les réceptions.
Đó là từ khi, ở Anh, ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng, tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy.
Vous êtes une femme forte et déterminée... qui n'a pas nul besoin de fumer.
Bạn là người phụ nữ mạnh mẽ và tự tin..... Người không cần hút thuốc.
Un groupe de scientifiques de données de l'Université d'Illinois à Chicago, dénommé « Collectif Média Santé » qui ont travaillé au Centre de Contrôle des Maladies [CDC] pour mieux comprendre comment les gens discutent à propos d'arrêter de fumer, comment ils parlent des cigarettes électroniques, et sur ce qu'ils peuvent faire ensemble pour les aider à arrêter.
Một nhóm nhà khoa học về thông tin mang tên "Nhóm nghiên cứu Truyền thông Sức khỏe" ở trường đại học Illinois-Chicago. Họ làm việc với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để hiểu sâu sát hơn về cách con người nói về chuyện cai thuốc, về thuốc lá điện tử cũng như những phương pháp giúp họ từ bỏ thuốc lá.
ALAIN NAUDÉ : Mon désir de fumer...
Naudé: Ham muốn hút thuốc của tôi . . .
Quand je me retrouvais parfois avec des fumeurs, j’étais tentée d’inhaler leur fumée, mais je m’éloignais, parce que je craignais de ne pouvoir maîtriser mon désir de fumer. ”
Khi những người chung quanh tôi hút, thì gần như là tôi muốn hít lấy khói thuốc của họ; nhưng tôi vội vàng đi ra xa, vì tôi không muốn nỗi thèm thuốc lại trỗi lên”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fumer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.