fureur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fureur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fureur trong Tiếng pháp.

Từ fureur trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơn giận điên người, cơn thịnh nộ, những điều quá khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fureur

cơn giận điên người

noun

cơn thịnh nộ

noun

Mais ceux qui ont résisté ont ressenti sa violente fureur.
Những ai phản đối, cảm thấy được cơn thịnh nộ của ông ta.

những điều quá khích

noun (số nhiều) những điều quá khích)

Xem thêm ví dụ

“Les choses de valeur ne seront d’aucun profit au jour de la fureur, mais la justice, elle, délivrera de la mort.” — Proverbes 11:4.
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
de son arrogance, de son orgueil et de sa fureur+.
Nghe về tính cao ngạo, lòng kiêu căng và tính nóng nảy của nó;+
L’auteur des Proverbes conseille : « Une réponse douce calme la fureur, mais une parole dure excite la colère » (Proverbes 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
15 « “Quand j’aurai complètement déversé ma fureur sur la cloison et sur ceux qui l’ont recouverte d’enduit blanc, je vous dirai : ‘La cloison n’existe plus, et ceux qui l’ont enduite non plus+.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
Quand sera achevée “ la moisson de la terre ”, autrement dit la moisson de ceux qui seront sauvés, viendra alors le moment pour l’ange de jeter “ dans le grand pressoir de la fureur de Dieu ” la vendange de “ la vigne de la terre ”.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
« Une réponse douce fait retomber la fureur » (1)
Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1)
Mettez un autre péché n'est pas sur ma tête En me demandant de fureur:
Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ:
Parce qu’avec foi il obéissait à Jéhovah, « sans craindre la fureur du roi, car il est resté ferme comme s’il voyait Celui qui est invisible » (lire Hébreux 11:27, 28).
Nhờ đức tin, ông vâng lời Đức Giê-hô-va, “không sợ cơn giận của vua, vì ông luôn vững vàng như thể nhìn thấy đấng vô hình”.—Đọc Hê-bơ-rơ 11:27, 28.
À propos de l’influence que Satan exercerait sur les humains vivant au cours de ces derniers jours critiques qui sont les nôtres, la Bible prédisait : “ Malheur à la terre [...], parce que le Diable est descendu vers vous, ayant une grande fureur, sachant qu’il n’a qu’une courte période.
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
19 Mais Ozias, qui avait à la main un encensoir pour brûler de l’encens, devint furieux+. Et alors qu’il était en fureur contre les prêtres, la lèpre+ apparut sur son front en présence des prêtres, dans le temple* de Jéhovah, près de l’autel de l’encens.
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
Malheur à la terre et à la mer, parce que le Diable est descendu vers vous, ayant une grande fureur, sachant qu’il n’a qu’une courte période. ”
Khốn-nạn cho đất và biển! Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
contre le peuple qui me met en fureur ;
Một dân trêu cho ta thịnh nộ;
Il en est résulté le “ malheur ” pour “ la terre ”, ‘ parce que le Diable est descendu vers nous, ayant une grande fureur, sachant qu’il n’a qu’une courte période ’.
Điều này có nghĩa “khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Que faut- il comprendre par “cette coupe du vin de la fureur”, et qu’arrive- t- il à ceux qui la boivent?
“Chén rượu của sự giận” nghĩa là gì, và điều gì xảy ra cho những ai uống chén đó?
Alors que les prêtres voulaient le dissuader de cet acte présomptueux, “ Ouzziya entra en fureur ”.
Khi các thầy tế lễ khuyên ông chớ hành động vượt quyền như thế, “Ô-xia bèn nổi giận”.
En réalité, Satan a édifié un empire universel de la fausse religion, qui est caractérisé par la fureur, la haine et des effusions de sang presque ininterrompues.
Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu.
Et Bernard entre dans de telles fureurs.
Phải rồi, và Bernard nổi giận thì sẽ không vừa đâu.
N’entrons jamais en fureur contre Jéhovah
Đừng bao giờ tức giận Đức Giê-hô-va!
Eh bien, la Bible explique que Satan dirige le monde actuel, ayant une “ grande fureur ”.
Kinh Thánh giải thích rằng trong thời đại chúng ta, Sa-tan đang cai trị thế giới và vô cùng “giận hoảng”.
• Est- ce que je reste calme sous la pression, ou ai- je des accès de fureur non maîtrisés ? — Galates 5:19, 20.
• Tôi có bình tĩnh khi gặp áp lực không, hay tôi mất tự chủ và buông lời giận dữ? —Ga-la-ti 5: 19, 20.
L’ange de Jéhovah révéla les détails d’un conflit encore à venir ; il déclara : “ Il y aura des nouvelles qui le troubleront [le roi du Nord], venant du levant et du nord, et à coup sûr il sortira en grande fureur afin d’anéantir et de vouer un grand nombre à la destruction.
Tiết lộ những chi tiết về cuộc xung đột sắp tới, thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người.
Nous sommes ennemies, mais je comprends votre fureur.
Mặc dù chúng ta là kẻ thù, cô và ta, ta hiểu sự giận dữ thúc đẩy cô.
et quand tu es en fureur contre moi+,
Và khi ngươi nổi giận cùng ta,+
Durant ce laps de temps, Satan serait en “ grande fureur ”.
Sa-tan được mô tả là “đang giận dữ” trong thời gian này (Khải huyền 12:7-12).
Quand deux fils de Jacob ont attiré l’ostracisme sur leur famille en raison de leur cruauté, c’est leur fureur que Jacob a maudit, pas ses fils. — Genèse 34:1-31 ; 49:5-7.
Khi hai con trai của Gia-cốp làm gia đình bị người ta xa lánh vì hành động độc ác, Gia-cốp rủa cơn giận hung bạo của hai con, chứ không rủa chúng (Sáng-thế Ký 34:1-31; 49:5-7).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fureur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.