fuser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuser trong Tiếng pháp.

Từ fuser trong Tiếng pháp có các nghĩa là xịt, xì, chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuser

xịt

verb

verb noun

chảy

verb

Xem thêm ví dụ

Je fus surpris de comprendre soudain ce mystérieux rayonnement du sable.
Tôi bỗng ngạc nhiên chợt hiểu sự ngời sáng huyền bí nọ của cát.
– Oui... on m’a fait grâce de la vie lorsque je fus arrêté...
– Phải... người ta đã tha tôi toàn mạng khi tôi vừa bị bắt...
Je fus celle qui fut témoin de la désapprobation de ton père.
Anh luôn nhận sự không bằng lòng của cha em.
Je fus obligé de marquer le coupable, et le coupable, messieurs, c'était mon frère!
Tôi phải đóng dấu phạm nhân và thưa các vị, phạm nhân chính là em trai tôi.
29 Et moi, Moroni, ayant entendu ces paroles, je fus consolé, et je dis : Ô Seigneur, que ta juste volonté soit faite, car je sais que tu fais aux enfants des hommes selon leur foi ;
29 Và tôi, Mô Rô Ni, sau khi nghe được những lời này, cảm thấy được an ủi, bèn thưa rằng: Thưa Chúa, ý muốn ngay chính của Ngài sẽ được thực hiện, vì con biết rằng Ngài thực hiện cho con cái loài người tùy theo đức tin của họ;
* Je fus abandonné à toutes sortes de tentations, JS, H 1:28.
* Tôi đã bị bỏ phó mặc cho mọi cám dỗ, JS—LS 1:28.
8 Oui, et tu n’en as rien appris, tu n’en as rien su ; et jadis ton oreille n’en a point été frappée : car je savais que tu serais infidèle, et que dès ta naissance tu fus appelé arebelle.
8 Phải, ngươi chưa từng nghe; phải, ngươi chưa từng biết; phải, lúc ấy tai ngươi chưa mở; vì ta biết rằng ngươi thường làm điều gian dối và đã bị gọi là akẻ phạm giới từ lúc còn trong lòng mẹ.
J'ai examiné la question d'un moment, puis monter les escaliers, nous sommes allés, et je fus introduit dans une petite salle, froid comme une palourde, et meublé, bien sûr, avec un lit prodigieuse, presque assez grand effet pour tout quatre harponneurs à dormir côte à côte.
Xem xét vấn đề một chút thời gian, và sau đó lên cầu thang, chúng tôi đã đi, và tôi đã mở ra thành một phòng nhỏ, lạnh như nghêu, và trang bị, chắc chắn đủ, với một giường phi thường, gần như đủ lớn thực sự cho bất kỳ harpooneers ngủ ngang nhau.
Une fois de plus, je fus le seul à conserver mon poste, car la direction se rendit compte que je n’avais jamais été mêlé à des agissements malhonnêtes.
Lại một lần nữa tôi nhân viên duy nhất còn giữ được việc làm, vì người ta biết tôi không bao giờ dính líu vào các việc bất lương đó.
Je regagnais mon hôtel lorsque, en sautant dans un bus sur Madison Avenue, je fus surpris par l’amical : « Salut !
"Tôi trở về khách sạn, khi lên xe buýt ở Đại lộ Madison, người lái xe da đen đứng tuổi mỉm cười nói với tôi: ""Xin chào!"
Je fus énormément choquée d'entendre sa fille utiliser un langage aussi grossier.
Tôi đã ngạc nhiên khi nghe con gái anh ấy nói năng một cách tục tĩu như vậy.
En relisant les transcriptions de votre cas, Je fus frappé par quelque chose.
Trong khi đọc lại hồ sơ của cô, tôi đã bị vướng ở một số điểm.
C’est pourquoi, dès que je fus assez maître de moi pour pouvoir parler, je demandai aux Personnages qui se tenaient au-dessus de moi, dans la lumière, laquelle de toutes les confessions avait raison (car à l’époque, il ne m’était jamais venu à l’idée qu’elles étaient toutes dans l’erreur), et à laquelle je devais me joindre.
Một khi vừa trấn tĩnh lại và nói lên được, tôi bèn hỏi Hai Nhân Vật đang đứng bên trên tôi trong ánh sáng trước mặt tôi giáo phái nào trong số tất cả các giáo phái là đúng (vì vào lúc này trong tâm trí tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tất cả đều sai lầm)—và giáo phái nào tôi nên gia nhập.
Je fus fort surpris de son attitude ; il traita mon récit non seulement avec légèreté, mais aussi avec un profond mépris, disant que tout cela était du diable, que les bvisions ou les crévélations, cela n’existait plus de nos jours, que toutes les choses de ce genre avaient cessé avec les apôtres et qu’il n’y en aurait jamais plus.
Tôi rất đỗi ngạc nhiên về thái độ của ông ta; không những ông ta coi nhẹ sự giao tiếp của tôi, mà còn miệt thị tôi nữa, bảo rằng tất cả câu chuyện đó là do ma quỷ mà ra, vì ngày nay làm gì còn những chuyện bkhải tượng hay là cmặc khải như vậy nữa; rằng những chuyện kiểu đó đã chấm dứt theo với các sứ đồ và không bao giờ còn xảy ra nữa.
Il devait être plus de minuit et je fus étonnée quil ait accepté si gentiment.
Chắc phải quá nửa đêm, và tôi bối rối bởi sự đồng ý dễ chịu của ông.
Je fus donc pour quelque temps forcé de renoncer à la soutane.
vậy tôi buộc phải cởi bỏ chiếc áo thày tu ít lâu.
Je fus si excité par ma découverte que je ne dormis guère cette nuit-là.
Tôi đã xúc động về phát minh của mình tới mức đêm đó tôi không sao chợp mắt được.
En 2000, en été, je fus le premier à sauter depuis la face Nord de l'Eiger en Suisse.
Vào mùa hè 2000 tôi là người thực hiện cú BASE jump ở Eiger North Face, Thụy Sĩ.
Puis je fus submergée de honte.
Và rồi lòng tôi tràn đầy sự xấu hổ.
Je fus surpris que la fenêtre panoramique donne directement sur le poteau électrique qui se trouvait près de la maison.
Tôi ngạc nhiên thấy cửa sổ nhìn ra ngoài tập trung thẳng vào một cái cột điện nằm cách nhà một khoảng cách ngắn.
Tu fus sans défaut dans tes voies depuis le jour où tu fus créé jusqu’à ce que l’injustice fût trouvée en toi. (...)
Đường-lối ngươi trọn vẹn từ ngày ngươi được dựng nên, cho đến lúc thấy sự gian-ác trong ngươi...
Mais je fus déçue que plus personne ne le brutalisât.
Cô thấy thất vọng vì Shuuya không bị bắt nạt nữa.
2 Je suis Jésus-Christ, le Fils de Dieu, qui fus acrucifié pour les péchés du monde, afin que tous ceux qui bcroient en mon nom deviennent les cfils de Dieu, c’est-à-dire dun en moi, comme je suis eun dans le Père et comme le Père est un en moi, afin que nous soyons un.
2 Ta là Giê Su Ky Tô, Con của Thượng Đế, là Đấng đã bị ađóng đinh trên thập tự giá vì tội lỗi của thế gian, nhất là tất cả những ai biết btin vào danh ta, để họ có thể trở thành ccon trai của Thượng Đế và làm dmột trong ta, như ta làm emột trong Đức Chúa Cha, như Đức Chúa Cha làm một trong ta, để tất cả chúng ta đều có thể làm một.
À leur retour, Njörd déclare : « Haïssables me sont les montagnes Je ne fus pas longtemps là-bas, Neuf nuits seulement.
Tuy nhiên, khi Njord trở về biển từ miền núi, thần nói rằng: "Sự căm ghét tôi đến từ những ngọn núi, Tôi không ở đó lâu, chỉ có chín đêm.
Et le sommet de ma carrière s'avéra être lorsque je fus affecté à New York.
Và đỉnh cao sự nghiệp của tôi là khi tôi được bố trí làm tại New York.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.