fusionner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fusionner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusionner trong Tiếng pháp.

Từ fusionner trong Tiếng pháp có nghĩa là hợp nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fusionner

hợp nhất

verb

Nous devons fusionner les horizons extérieurs et intérieurs du trou noir.
Chúng ta phải hợp nhất miền trong và miền ngoài của nó.

Xem thêm ví dụ

En 1946, l'académie fusionne avec les écoles d'« artisanat d'art » et des « arts appliqués ».
Năm 1946, trường được nhập chung vào với trường nghệ thuật và thủ công và trường nghệ thuật ứng dụng.
En associant l'homme à une forme de fusion... les machines avaient trouvé plus d'énergie qu'il ne leur en fallait.
Kết hợp với 1 dạng hợp nhất... những cỗ máy này đã tìm thấy số năng lượng mà chúng cần.
Dans le désert du péché en fusion où des sentinelles de granite telles des tours infernales se dressent sur son chemin.
Vào trong vùng sa mạc nóng cháy của tội ác, nơi những tên lính canh granite đứng sừng sửng như những ngọn tháp của thần chết chặn đường ông.
Et si vous pressez suffisamment fort, ça chauffe, et si ça chauffe très très vite, et eux le font en un milliardième de seconde, ça produit assez d'énergie et de chaleur pour faire de la fusion.
Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch.
L'eau de mer nous offre du carburant pour 30 millions d'années de fusion.
Chúng ta có 30 triệu năm nhiên liệu hợp hạch có trong nước biển.
Et donc, j'ai fait fusionner les deux choses que j'aimais le plus, c'est-à-dire le ski et la planche à voile.
Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm.
Enfin, la marque des films sortis après la fusion serait « Disney • Pixar » (ce qui a commencé avec Cars).
Cuối cùng, nhãn hiệu các bộ phim được tạo ra sau khi được mua lại sẽ là "Disney•Pixar" (Bắt đầu với Vương quốc xe hơi).
On a réalisé des estimations des coûts de production d'une centrale électrique à fusion.
Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch.
Cette énergie est ce qui alimente la fusion.
Và năng lượng đó nuôi sống hợp hạch.
Elles-mêmes ont succédé aux Big Six après la fusion de Coopers & Lybrand et de Price Waterhouse en 1998.
Công ty được thành lập vào năm 1998 bởi sự sát nhập giữa Coopers & Lybrand và Price Waterhouse.
Il résulte de la fusion de deux anciens parcs, les Kalmthoutse Heide en Belgique et De Zoom aux Pays-Bas, il s'étend sur 37,50 kilomètres carrés.
Đây là sự sáp nhập hai vườn quốc gia trước đây gồm Kalmthoutse Heide ở Bỉ và De Zoom ở Hà Lan), cùng với việc mở rộng 37,50 kilômét vuông (14,5 mi2) .
Sur cette période, toutes les petites coopératives d'élevage sont fusionnées dans l'association des éleveurs de Haflinger du Tyrol.
Khoảng thời gian này, tất cả các hợp tác xã giống ngựa nhỏ được kết hợp thành Hiệp hội các nhà nhân giống Haflinger ở Tyrol.
Le Parti conservateur du Canada (PCC ; en anglais Conservative Party of Canada) est un parti politique canadien, créé en décembre 2003 de la fusion de l'Alliance canadienne et du Parti progressiste-conservateur.
Đảng Bảo thủ của Canada (tiếng Pháp: parti conservateur du Canada), là một đảng chính trị ở Canada đã được hình thành bởi sự hợp nhất của Liên minh Canada và Đảng Bảo thủ Tiến bộ Canada vào năm 2003.
La majorité de l'oxygène 16 est synthétisée à la fin du processus de fusion de l'hélium au sein d'étoiles massives mais une partie est aussi produite lors des réactions de fusion du néon.
Hầu hết 16O được tổng hợp ở giai đoạn cuối của quá trình phản ứng tổng hợp heli trong các sao lớn nhưng một số hình thành trong quá trình đốt cháy neon.
Majungasaurus est principalement reconnaissable pour l'ornementation de son crâne, comprenant des nasales gonflées et fusionnées et une corne frontale.
Majungasaurus có lẽ đặc biệt nhất trong trang trí hộp sọ của nó, bao gồm mũi mở rộng và hợp nhất với một sừng phía trước.
Et ils vont fusionner.
Và khi đó chúng sẽ nhập vào nhau.
En réalité, nous avions la technologie pour créer ces machines à temps, et ainsi produire de la fusion et coïncider avec courbe.
Thực tế là, khoa học tạo ra những cỗ máy này hơi sờn lòng trong hành trình tạo nhiệt hạch trong thời gian này.
Pour les étoiles massives (dont la masse est de plus de 1.5 masses solaires), la température du noyau dépasse les 1.8×107 K, ce qui fait que la fusion nucléaire de l'hydrogène vers l'hélium qui domine est celle du cycle CNO.
Trong các ngôi sao khổng lồ (lớn hơn khoảng 1,5 M☉), nhiệt độ lõi là trên khoảng 1.8×107 K, do đó quá trình tổng hợp hydrogen-to-helium xảy ra chủ yếu qua chu trình CNO.
Ainsi, le motif et la forme ne sont pas la même chose, mais ils fonctionnent vraiment ensemble et sont fusionnés d'une certaine façon.
Họa tiết và hình dáng không giống nhau, nhưng chúng thực sự làm việc cùng nhau và kết hợp với nhau theo cách nào đó.
C'est en 1905 qu'intervient la première fusion de Nestlé avec l'Anglo-Swiss Condensed Milk Co..
Năm 1905, Nestlé hợp nhất với công ty sản xuất sữa đặc Anglo-Swiss.
Fondé sous le nom de Rwanda Club FC, le club change de nom pour ALTECO en 1971, puis Tout Puissant Bata en 1973, avant de fusionner avec le Rapid pour devenir Espoir, et d'enfin s'appeler le Vital'O aux alentours de 1975.
Đội bóng được thành lập với tên gọi Rwanda Sport FC vào thập niên 1960, đổi tên thành ALTECO năm 1971, thành Tout Puissant Bata năm 1973, sau đó hợp nhất với Rapid để thành đội Espoir và cuối cùng có tên là Vital'ô khoảng năm 1975.
Tous ceux qui se trouvent dans cette pièce, d'une façon ou d'une autre, sont probablement client de l'une ou de ces deux organisations qui ont fusionné.
Tất cả các bạn có mặt tại căn phòng này, dưới dạng này hay dạng khác, có thể là khách hàng của một hoặc cả hai hãng đã sát nhập đó.
Marshall et Lily ont fusionné en un gros globule marié.
Marshall và Lily hợp lại thành một tập hợp kết hôn lớn.
La température requise pour la fusion est de 150 milliard de degrés Celsius.
Vậy nhiệt độ cần cho việc hợp hạch khoảng 150 tỉ độ C.
Elle s'y écraserait directement, et les collisions avec ces molécules lui arracheraient le nitrogène, carbone et hydrogène, les fragmenteraient en toutes petites particules, créant des vagues de fusion thermonucléaire dans l'air alentour.
Quả bóng sẽ đập vào và đi xuyên qua chúng, va chạm với các phân tử không khí phá vỡ ni-tơ, cac-bon và hi-dro từ quả bóng, phân rã nó ra thành từng hạt nhỏ, và cũng gây ra các làn sóng nhiệt hạch trong không khí xung quanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusionner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.