gâcher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gâcher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gâcher trong Tiếng pháp.

Từ gâcher trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhào, trộn, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gâcher

nhào

verb (xây dựng) trộn, nhào (vừa, thạch cao ...)

trộn

verb (xây dựng) trộn, nhào (vừa, thạch cao ...)

làm hỏng

verb (nghĩa bóng) làm hỏng, phá rối)

C’était le livre qui avait gâché mon enfance.
Xét cho cùng, đó chính là quyển sách mà đã làm hỏng tuổi thơ ấu của tôi.

Xem thêm ví dụ

J'ai l'impression qu'il gâche sa vie.
Anh ấy bỏ phí cả cuộc đời.
Que tu veux gâcher ta vie, en traînant dans ce quartier de merde?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi?
Tu les a gaché.
Anh đã phá hỏng nó.
Vous avez gâché ma vie.
Anh đã hủy hoại tôi.
Numéro deux, c'est cette quantité, faire des choses, et faire des erreurs et gâcher, qui en fin de compte amène de toute façon à une qualité supérieure.
Số hai, đó là số lượng, chỉ cần bắt tay vào làm và tạo ra những sai lầm, và làm rối tung mọi thứ, cuối cùng sẽ dẫn đến chất lượng tốt hơn.
Philippe se montre généreux envers Édouard en ce qui concerne la Gascogne et les festivités ne sont gâchées que par un incendie dans les appartements d'Édouard.
Philippe đã tỏ ra nhân nhượng trong vấn đề Gascony, và sự kiện này chỉ bị trắc trở do một trận hỏa hoạn nghiêm trọng tại nơi đóng quân của Edward.
Vous arrive- t- il aussi de fixer votre attention sur les aspects négatifs d’une personnalité, tel un touriste qui laisse la vue de deux ou trois détritus abandonnés lui gâcher le plaisir d’un magnifique panorama ? — Voir Ecclésiaste 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Ne laisse pas le passé gâcher ton avenir.
Đừng để quá khứ làm hỏng tương lai.
Tu sais, ce traceur gâche vraiment la ligne de mon maillot.
Cô biết không, thiết bị theo dõi này thực sự làm hỏng nét quyến rũ khi tôi mặc bộ đồ bikini.
On dirais que ton obsession à trouver l'assassin de Ben est en train de gâcher notre surveillance
Chuyện cô bị ám ảnh với việc phải tìm ra kẻ đã giết Ben... đang phá rối kế hoạch theo dõi của chúng tôi đấy.
Pourquoi vouloir gâcher vos vies?
Sao lại phí bỏ mạng sống?
Tu as tout gâché.
Còn anh thì làm hỏng hết.
J'ai observé, toutefois, que l'un d'eux a tenu à l'écart un peu, et bien qu'il semblait désireux de ne pas gâcher l'hilarité de ses camarades par son visage sobres propres, encore sur l'ensemble, il s'est abstenu de faire autant de bruit que le reste.
Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại.
Vous avez peut-être même vu des personnes dont la vie a été gâchée parce qu’elles ont succombé à certains des maux si répandus dans le monde.
Có lẽ các em còn thấy những người mà cuộc sống của họ đã bị tàn hại bởi việc đầu hàng một số tội lỗi rất thường thấy trên thế gian.
Tu crois que ton père serait fier de te voir gâcher ta vie?
Tưởng cha cậu sẽ hãnh diện với cái cách cờ bạc, ăn nhậu và khạc nhổ của cậu sao?
Dans une lettre de 1953, Mère Teresa écrit : « Veuillez prier pour moi afin que je ne gâche pas l’œuvre du Seigneur et qu’il puisse se montrer – car il y a en moi de terribles ténèbres, comme si tout était mort.
Trong một bức thư năm 1953, Mẹ Teresa đã viết: “Hãy cầu nguyện đặc biệt cho tôi để tôi không thể làm hỏng công việc của Ngài và để Chúa chúng ta có thể tự biểu hiện—vì có bóng tối khủng khiếp như vậy bên trong tôi, như thể mọi thứ đã chết hết.
Si elle réussit, sa vie sera gâchée.
Cô ta đã nhịn nhục, nó sẽ hủy hoại cuộc sống cô ta.
Tu as tout gâché!
Cơ hội đó qua rồi!
Je ne l'ai pas " gâché " mon ami.
Ko phải lãng phí đâu, bạn của tôi.
Vous êtes un démon pour avoir gâché sa vie!
Ông là loài yêu tinh đang hủy hoại cuộc sống của cô gái này.
Par contre, Laura savait qu’elle avait gâché toutes ses chances de connaître ce plaisir.
Về phần mình, Laura biết rõ cô đã làm hư mọi cơ may để có niềm vui đó.
Vous avez gâché votre vie.
Anh đang bỏ phí cuộc sống của mình.
Il n'est même pas ici et il continue à me gâcher la vie.
và hắn đã phá hỏng cuộc đời tôi.
Tu gâches de l'eau.
Số nước đó phí quá.
Pourquoi gâches-tu une femme comme elle pour un homme de Dorne?
Sao ngươi lại phí 1 cô gái tốt thế này cho 1 tên xứ Dorne chứ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gâcher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.