gabarit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gabarit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gabarit trong Tiếng pháp.

Từ gabarit trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẫu, cỡ, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gabarit

mẫu

noun (kỹ thuật) dưỡng, mẫu)

Le dernier cri du gabarit morphogénétique.
Tinh túy của phép tạo mẫu theo kiểu di truyền.

cỡ

noun

dưỡng

noun (kỹ thuật) dưỡng, mẫu)

Xem thêm ví dụ

Le gabarit de 250 tonnes, quoique vu couramment, était nettement plus grand que la moyenne.
Tàu trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình.
Dans certains cas, la prospection des gabarits qui pouvait pousser la performance athlétique vers l'avant a fini par introduire dans le monde de la compétition des populations de personnes qui n'étaient pas présentes auparavant, tels que les coureurs kényans de demi-fond.
Và trong một số trường hợp, việc tìm kiếm các dạng cơ thể có thể đẩy thành tích của vận động viên lên phía trước thành ra là việc bước chân vào thế giới cạnh tranh của những người mà trước đây không cạnh tranh gì cả, giống như những cầu thủ chạy cự ly dài người Kenya.
Soudainement, quiconque pouvait être un joueur de NBA voulait en être un, et les équipes ont commencé à parcourir le globe à la recherche de gabarits qui pouvaient les aider à décrocher des championnats.
Đột nhiên, bất cứ ai cũng có thể là một cầu thủ NBA nếu họ muốn, các đội chơi bắt đầu lùng sục khắp nơi để tìm ra những cơ thể có thể giúp họ giành chức vô địch.
Cela a accéléré la sélection artificielle des gabarits spécialisés.
Nó làm tăng sự lựa chọn có chọn lọc của các tổ chức chuyên môn.
Malgré son gabarit, il est extrêmement agile et rapide.
Còn khi bên em thì dù cả vĩnh hằng rất nhanh và rất ngắn.
Ce Beretta A.R.X avec la lunette ACOG et le stock a été modifié pour votre petit gabarit...
Khẩu Beretta A.R.X. với kính ngắm tự chỉnh tiêu cự được chế lại cho hợp với khổ người nhỏ nhắn của cô
Il y a une certaine dispersion, mais ça se regroupe autour du gabarit moyen.
Có một vài sự phân tán ở đây, nhưng nó trông như tập trung ở xung quanh dạng cơ thể trung bình.
On pratique une incision dans le cuir chevelu, on l'ouvre, le neurochirurgien a un gabarit, il le marque et utilise une fraise de dentiste pour retirer un morceau du crâne qui a exactement les dimensions du dispositif.
Đây là vết mổ trong da đầu, nó được mở ra, phẫu thuật viên thần kinh có một mẫu, anh ấy đánh dấu vòng quanh nó và dùng máy khoan nha khoa để bỏ đi 1 mảnh xương sọ có kích thước giống hệt kích thước của thiết bị này.
L'innovation dans le sport, que ce soient de nouvelles pistes ou de nouvelles techniques de nage, la démocratisation du sport, la propagation de nouveaux gabarits à de nouvelles populations à travers le monde, l'imagination dans le sport, une compréhension de ce que le corps humain est réellement capable de réaliser, ont contribué à rendre les athlètes plus forts, plus rapides, plus audacieux, et cela mieux que jamais.
Sự đổi mới trong thể thao, cho dù là bề mặt đường đua hay kỹ thuật bơi mới, sự dân chủ hóa thể thao, sự lan truyền các dạng cơ thể mới và dân cư mới trên toàn thế giới, và trí tưởng tượng trong thể thao, một sự hiểu biết về những gì cơ thể con người thật sự có khả năng làm được, đã làm cho các vận động viên mạnh hơn, nhanh hơn, táo bạo hơn, và giỏi hơn bao giờ hết.
Exercice et régime peuvent aider, mais vous devez en grande partie faire avec le gabarit dont vous avez hérité.
Tập thể dục và ăn uống hợp lý có thể giúp ích, nhưng phần lớn thì bạn không thể thay đổi vóc dáng mà bạn thừa hưởng.
Dans la première moitié du 20e siècle, les instructeurs et entraîneurs d'éducation physique pensaient que le gabarit moyen était préconisé pour toutes les activités sportives : taille moyenne, poids moyen, peu importe le sport.
Trong nửa đầu của thế kỷ 20, những giáo viên hướng dẫn và huấn luyện viên thể dục thể thao đã có ý tưởng rằng các dạng cơ thể trung bình là tốt nhất cho các nỗ lực thể thao: cân nặng trung bình, chiều cao trung bình, không có vấn đề gì với các môn thể thao.
Ses ailes étant longues pour son gabarit, elle plane facilement, ce qui lui permet d’arracher ses proies aux feuillages des arbres.
Có đôi cánh dài so với thân hình, loài động vật có vú này có thể lơ lửng trên không, nhờ đó nó có thể chộp lấy con mồi ngay từ tán lá.
Le Tucker XP-57 était la désignation d'un projet de chasseur allégé, de petit gabarit et hautement manœuvrable qui fut proposé à l'United States Army Air Corps (USAAC) en 1940.
Tucker XP-57 là tên định danh của một loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ đề xuất dành cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAC) vào năm 1940.
Le dernier cri du gabarit morphogénétique.
Tinh túy của phép tạo mẫu theo kiểu di truyền.
Mais si les rivaux sont de même gabarit, le résultat est incertain.
Nhưng nếu đối thủ cân xứng, hậu quả không chắc chắn.
Les origines du RER peuvent être trouvées dans le plan de Ruhlmann-Langewin en 1936 de la CMP (Compagnie du chemin de fer métropolitain de Paris) pour un métro express régional à grand gabarit.
Nguồn gốc của RER có thể thấy ở đồ án của Ruhlmann-Langewin, thuộc Công ty Đường sắt Paris (Compagnie du chemin de fer métropolitain de Paris - MP), vào năm 1936 cho một hệ thống tàu điện ngầm khổ đường rộng.
Le cahier des charges du métro de Paris précise que celui-ci sera souterrain, à traction électrique, avec une voie à écartement normal et un gabarit réduit de 2,40 m qui interdit toute circulation des trains normaux.
Theo hồ sơ kỹ thuật, hệ thống tàu điện ngầm Paris (Métro de Paris) sẽ nằm ngầm dưới đất, sử dụng các tàu chạy điện có khoảng cách trục (écartement) tiêu chuẩn và khổ đường (gabarit) 2,4 m, khác so với khổ đường của các tàu đường sắt thông thường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gabarit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.