garde-boue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garde-boue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garde-boue trong Tiếng pháp.

Từ garde-boue trong Tiếng pháp có các nghĩa là chắn bùn, cái chắn bùn, vè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garde-boue

chắn bùn

noun

J'ai déjà fantasmé sur cette silhouette de fille vue sur des garde-boues de camion.
Có lần tớ tưởng tượng ra bóng của một con nhỏ mà cậu thấy trên cái miếng chắn bùn xe tải đấy

cái chắn bùn

noun (cái chắn bùn (ở xe)

noun

Xem thêm ví dụ

Je voyais les mains de Buckley caresser le garde-boue avant d'une minimoto rouge.
Tôi thấy hai tay Buckley vuốt ve cái hình vành cung bánh trước của một chiếc xe máy mini.
J'ai déjà fantasmé sur cette silhouette de fille vue sur des garde-boues de camion.
Có lần tớ tưởng tượng ra bóng của một con nhỏ mà cậu thấy trên cái miếng chắn bùn xe tải đấy

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garde-boue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.