gravure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gravure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravure trong Tiếng pháp.
Từ gravure trong Tiếng pháp có các nghĩa là tranh, tranh khắc, ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gravure
tranhverb noun |
tranh khắcnoun |
ảnhnoun Dévoilez vos gravures, M. Frawley. Chụp ảnh tiếp đi, ông Frawley. |
Xem thêm ví dụ
Ils découvrirent ensuite que le système bidimensionnel de gravure sur des tablettes d'argile était bien plus simple. Rồi họ phát hiện ra rằng việc chạm khắc hai chiều lên những viên đất sét thậm chí còn dễ hơn trước. |
COMME vous le voyez sur cette gravure, le chameau et le taureau qui labourent ensemble ont l’air de beaucoup peiner. NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc. |
Au Danemark, des centaines de gravures, surtout de cupules, ont été relevées. Tại Đan Mạch có hàng trăm bản chạm, đặc biệt là chén, được xác định. |
Les gravures sont beaucoup plus nombreuses en Suède, notamment dans le Bohuslän, l'Östergötland et l'Uppland. Các tranh khắc trên đá nhiều hơn rất nhiều ở Thụy Điển, đặc biệt là trong Bohuslän, các Östergötland và Uppland. |
7 Maintenant envoie- moi un artisan habile dans le travail de l’or, de l’argent, du cuivre+, du fer, de la laine pourpre, du fil rouge cramoisi et du fil bleu, quelqu’un qui connaisse l’art de la gravure. 7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ. |
Gravure sur bois représentant des pêcheurs égyptiens. Hình ảnh ngư dân Ai Cập cổ xưa được khắc trên mộc bản |
En bas, à gauche, en médaillon : Gravure de Newel K. Dưới, trái ở bên trong: Chân dung được chạm trổ của Newel K. |
Peut-être aimeriez- vous développer vos dons pour la musique ou pour la peinture, ou bien en savoir plus long sur l’architecture, le dessin, la gravure, les machines, etc. Peut-être vous plairait- il d’étudier la biologie, l’astronomie ou les mathématiques, ou bien de faire de l’horticulture ou de l’élevage. 7 Có lẽ bạn thích phát triển năng khiếu âm nhạc, hội họa, điêu khắc hay chạm trổ, hoặc học chút ít về nghề mộc, cơ khí, kỹ nghệ họa hay kiến trúc, hoặc học lịch sử, sinh vật, thiên văn hay toán học, hoặc trồng trọt vài thứ cây hay nuôi súc vật, chim hay cá. |
Le récit que fit Moïse de la préparation du saint tabernacle, des vêtements et des décorations se termine sur ces mots : “ Finalement ils firent la plaque brillante, le signe saint de consécration, en or pur, et inscrivirent sur elle une inscription en gravures de sceau : ‘ La sainteté appartient à Jéhovah. Lời tường thuật của Môi-se về việc sửa soạn lều tạm thánh, áo lễ và việc trang trí kết thúc bằng những lời này: “Họ cũng dùng vàng lá ròng chế cái thẻ thánh, khắc trên đó như người ta khắc con dấu, rằng: Thánh cho Đức Giê-hô-va!” |
Donc j'ai juste mis un papier sous la focale, c'était un papier à gravure, j'ai alors obtenu le portrait du soleil à partir de la lumière du soleil. Thế nên tôi đặt tờ giấy lên tiêu cự, một bản in khắc khi đó tôi có bức ảnh mặt trời từ ánh nắng. |
Comme le montre la gravure, ce temple était flanqué de grandes cours et de bâtiments administratifs. Như bạn có thể thấy qua bức vẽ, đền thờ nằm cạnh bên những khuôn viên rộng lớn và dinh thự hành chính nguy nga. |
Si vous proposez des gravures ou toute autre personnalisation d'un produit, indiquez-le dans les attributs title [titre] et description [description]. Nếu bạn cung cấp dịch vụ tùy chỉnh, khắc dấu hay tạo dấu ấn cá nhân cho sản phẩm, hãy giải thích rõ sản phẩm đã được tùy chỉnh trong tiêu đề và thuộc tính mô tả. |
Murray Guell-Mann : Et bien, je dirais que le language moderne doit être plus ancien que les peintures, les gravures et les sculptures rupestres, et que les traces de pas de dance dans l’argile molle des grottes d’Europe de l’Ouest dans la période aurignacienne il y a quelques 35 000 années ou avant cela. Murray Gell-Mann: Được thôi, tôi đoán rằng ngôn ngữ hiện đại phải nhiều niên đại hơn cả những bức tranh vẽ hay tranh khắc hay những bức tượng và những bước nhảy trên lớp đất sét mềm trong các hang động tại Tây Âu thuộc thời kỳ Ô-ry-nhắc cách đây vài 35 nghìn năm, hay hơn nữa. |
Mais ces gravures tranchaient avec les habituelles illustrations fantaisistes des scènes bibliques. Rompant avec cette coutume moyenâgeuse, Estienne assortit son édition de dessins instructifs fondés sur des témoignages archéologiques ou encore sur les dimensions et les descriptions que fournit la Bible elle- même. Nhưng thay vì dùng các hình miêu tả các sự việc trong Kinh-thánh với óc tưởng tượng vẽ vời rất phổ thông trong thời Trung cổ, Estienne cung cấp những hình vẽ có tính cách dạy dỗ căn cứ trên các bằng chứng khảo cổ hoặc trên sự đo lường và sự mô tả tìm thấy ngay trong Kinh-thánh. |
Je peux tout déchiffrer, mais je peux vous dire que... ce sont des gravures précoloniales amérindiennes. Bố không đọc được toàn bộ nhưng bố có thể nói với con rằng đây chắc chắn là những biểu tượng của người thổ dân Châu Mĩ. |
Et les gravures? Còn các họa tiết? |
Ces gravures sur bois représentaient en détail des motifs tels que l’arche de l’alliance, les vêtements du grand prêtre, le tabernacle ou encore le temple de Salomon. Các bản khắc gỗ này miêu tả chi tiết những đề tài như là hòm giao ước, y phục thầy tế lễ thượng phẩm, đền tạm và đền thờ của Sa-lô-môn. |
Contrairement à ce qu’affirme la New Catholic Encyclopedia, les juifs fidèles ne vénéraient aucune des gravures ni des représentations associées au temple. Ngược lại với lời khẳng định của “Tân bách khoa từ điển Công giáo”, người Do Thái trung thành thời xưa không thờ bất cứ hình chạm hoặc tượng nào liên quan đến đền thờ. |
Ces deux peintures étaient beaucoup plus réalistes que la gravure de Dürer et ces images ont progressivement commencé à remplacer le rhinocéros de Dürer dans l’imaginaire collectif. Cả hai tác phẩm đều có độ chính xác cao hơn bản khắc của Dürer và dần đẩy Rhinocerus khỏi vai trò minh họa cho loài tê giác. |
Elle reproduit ainsi, « traits pour traits » la gravure originelle. Đây là quá trình "làm lại cho giống hệt" (tiếng La Tinh: fac simile) hình ảnh nguyên gốc. |
Plus au sud, les gravures, réalisées sur des dalles rocheuses, concernent plutôt la vie d'agriculteurs et datent de l'âge du bronze. Xa hơn nữa về phía nam, các tranh chạm khắc trên tấm đá tập trung nhiều hơn với cuộc sống của nông dân và ngày từ thời kỳ đồ đồng. |
Ces gravures influenceront considérablement les futurs illustrateurs de la Bible, surtout ceux des bibles allemandes. Những minh họa này tạo sự chú ý của độc giả, làm sáng tỏ nội dung và giúp những ai không biết đọc có thể liên tưởng đến các câu chuyện quen thuộc trong Kinh Thánh. |
Comme toujours, une gravure de mode... Như mọi khi, bộ giáp này... |
Par exemple, elle cite les nombreuses gravures de fruits, de fleurs et d’animaux qui décoraient le temple à Jérusalem (1 Rois 6:18 ; 7:36). Bách khoa từ điển trên nêu ví dụ về ảnh tượng, đó là những hình chạm trái cây, bông hoa và thú vật được trang trí ở đền thờ tại Giê-ru-sa-lem.—1 Các Vua 6:18; 7:36. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gravure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.