inscrit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inscrit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscrit trong Tiếng pháp.

Từ inscrit trong Tiếng pháp có các nghĩa là nội tiếp, có ghi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inscrit

nội tiếp

verb (toán học) nội tiếp)

có ghi tên

verb

Elle les avait soigneusement emballés et y avait inscrit le nom de chacun de ses camarades.
Các quyển sách này được gói gọn và có ghi tên của mỗi người trong lớp.

Xem thêm ví dụ

Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,.
Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ có khoa nghiên cứu về bất động sản.
J’aurais préféré ne jamais y être inscrit, mais avoir été éduqué dans les voies de Jéhovah.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
Elle n’était pas membre de notre Église, mais elle s’est inscrite au séminaire avec ses amis.
Em không phải là tín hữu của Giáo Hội chúng ta, nhưng em ghi danh vào lớp giáo lý với bạn bè của em.
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs soient inscrits auprès du Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport et qu'ils figurent dans la liste en ligne prévue à cet effet.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Elle finit par être inscrite en 1996 au standard officiel de la Federazione Italiana Associazioni Avicole, qui a autorité sur l'élevage de volaille en Italie.
Giống gà này được đưa vào tiêu chuẩn chính thức năm 1996 của Federazione Italiana Associazioni Avicole, Liên đoàn các hiệp hội gia cầm Ý là cơ quan quản lý chăn nuôi gia cầm tại Ý.
Les anges du ciel ont certainement pleuré quand ils ont inscrit le prix que les disciples ont dû payer dans un monde souvent hostile aux commandements de Dieu.
Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế.
Bien que Péribsen soit le seul pharaon connu à avoir l'animal sehtien inscrit seul sur son serekh, il n'est pas le seul roi à s'associer avec Seth.
Mặc dù vậy Peribsen là vị pharaon duy nhất sử dụng linh vật đại diện cho thần Seth hiện diện trên Serekh của mình, ngoài ông ra còn có nhiều vị vua khác nữa cũng tôn thờ thần Seth.
Leur nom ne sera pas inscrit dans le livre de vie. — Isaïe 65:20 ; Révélation 20:12, 15.
Tên của những kẻ như thế sẽ không được viết vào sách sự sống.—Ê-sai 65:20; Khải-huyền 20:12, 15.
Mais ce n'est qu'après votre rupture que vous vous êtes finalement inscrit à la salle de sport.
Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym.
Les noms de qui Jéhovah inscrit- il dans son “ livre de vie ”, et que devrions- nous être déterminés à faire ?
Ai được Đức Giê-hô-va ghi tên vào “sách sự sống” của Ngài, và chúng ta nên cương quyết làm gì?
Ils ont été exclus car ils n'étaient pas inscrits pour le vote.
Họ bị cách ly vì chưa đăng ký bầu cử.
Je crois que je suis toujours inscrite comme ton plus proche parent.
Chúng ta vẫn vợ chồng mà.
Il y a eu des rumeurs sur James Keziah Delaney ces dix dernières années mais j'ai inscrit dans ce dossier seulement les faits, pas les rumeurs.
Có những tin đồn về James Keziah Delaney trong 10 năm qua nhưng tôi chỉ đưa sự thật vào hồ sơ, chứ không phải tin đồn.
Ces droits sont inscrits dans la Déclaration universelle des droits de l'homme et dans le Pacte international relatif aux droits civils et politiques, un traité international auquel le Vietnam a adhéré en 1982.
Những quyền này được tôn vinh trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền, cũng như trong Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà Việt Nam đã tham gia từ năm 1982.
En 2005, l'effectif de la race basco-béarnaise représentait environ 115 000 individus, comprenant 76 000 brebis (21 000 inscrites au registre) et 1900 béliers dont 5 % reproduisent en insémination artificielle.
Trong năm 2005, số lượng các giống đăng ký là cừu Basque-béarnaise là khoảng 115 000 cá thể, trong đó có 76 000 con cừu (21 000 con trên sổ đăng ký) và 1900 con cừu đực, trong đó 5% trong độ sinh sản thụ tinh.
Une fois inscrits, les candidats devaient perdre au moins deux kilos pendant le mois de ramadan.
Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan.
Si vous aviez déjà un compte DiaDoc.ru lorsque vous vous êtes inscrit à Google Ads, vous pouvez activer cette option à tout moment.
Tuy nhiên, nếu có tài khoản với DiaDoc.ru khi đăng ký Google Ads, bạn có thể bật quy trình chứng từ điện tử bất cứ lúc nào.
John Warren. Comme inscrit sur mon permis de conduire.
John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.
Un pirate informatique tente de saturer votre boîte de réception avec ce genre de messages, ce qui vous empêche de trouver les alertes de sécurité importantes envoyées par des sites Web ou des services auxquels vous vous êtes inscrit à l'aide de votre compte Gmail.
Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình.
Adhémar est ici, il est inscrit.
Hắn vừa đến.
C’est à cela que fait allusion le point “Auditoire amené à raisonner” inscrit sur la fiche de Conseils oratoires.
Đấy là điểm “Giúp thính giả lý luận” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo.
Après avoir obtenu une licence de l’université d’Auckland, il s’est inscrit au programme de maîtrise d’administration des entreprises de l’université Brigham Young.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
Appelle ce numéro vendredi à 18 heures, c'est tout ce qui était inscrit sur la carte.
Hãy gọi số đó vào thứ sáu lúc 18:00 nếu thấy buồn.
Une interface de type piano roll est utilisée pour l'entrée de la mélodie et les paroles peuvent être inscrites sur chaque note.
Một giao diện kiểu cuộn piano được sử dụng để nhập giai điệu và lời bài hát có thể được nhập trên mỗi ghi chú.
Et je, comment dire, j'étais mortifiée, -- car j'étais inscrite pour le 200m, qui démarrait dans une demie heure.
Và tôi, cảm thấy xấu hổ, và-- bởi vì tôi đã đăng ký chạy 200m, bạn biết, bắt đầu sau nửa giờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscrit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.