gratuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gratuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratuit trong Tiếng pháp.
Từ gratuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô cớ, miễn phí, cho không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gratuit
vô cớadjective Attentat gratuit des Autobots. Từng là cuộc tấn công vô cớ của bọn Autobot. |
miễn phíadjective Le spectacle est gratuit, et le traitement l'est presque. Màn diễn miễn phí, còn chữa bệnh gần như miễn phí. |
cho khôngadjective En désespoir de cause, j’ai regardé le siège et j’ai aperçu ma pile d’articles gratuits. Tôi chán nản nhìn xuống ghế ngồi và bắt gặp đống đồ cho không. |
Xem thêm ví dụ
Le sentiment de propriété partagée, la publicité gratuite, la valeur ajoutée, ont permis d'augmenter les ventes. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Vous pouvez bénéficier d’une étude biblique gratuite à domicile en écrivant aux éditeurs de ce périodique. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Qui veut un portable Stacks gratuit? Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào? |
« et ils sont gratuitement justifiés par sa grâce, par le moyen de la rédemption qui est en Jésus-Christ. » (Romains 3:23–24). “Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24). |
Dans le long terme, les gens qui ont eu des moustiquaires gratuitement, un an plus tard, nous leur avons donné l'option d'acheter une moustiquaire à 2 dollars. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Pourtant cette chaleur et cette lumière que nous recevons sont un don gratuit de Dieu. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
Exemple 2 : Ne diffusez des annonces qu'auprès des utilisateurs de la version gratuite de votre application, et non auprès de ceux qui disposent d'un abonnement payant. Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn. |
Des chrétiens estiment qu’ils peuvent accepter un cadeau lors d’un tirage qui n’entre pas dans le cadre d’un jeu d’argent, simplement comme ils accepteraient des échantillons gratuits ou d’autres cadeaux qu’une entreprise ou qu’un magasin distribuerait dans le cadre de sa campagne publicitaire. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Ce sur quoi nous travaillons depuis un an et demi, c'est un nouveau site web, qui s'appelle Duolingo, où l'idée de départ est que les gens apprennent une nouvelle langue gratuitement tout en traduisant le Web. Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
Le jour de la naissance de Bouddha de nombreux temples offrent des repas gratuits et du thé à tous les visiteurs. Vào ngày Đức Phật ra đời, nhiều ngôi chùa cung cấp bữa ăn miễn phí và trà cho tất cả du khách. |
Dictionnaire de l' informatique gratuit en ligneQuery Từ điển Tin học Trực tuyến Tự doQuery |
“ Les Témoins de Jéhovah ont constitutionnellement le droit, non seulement de croire en leur Dieu et de l’adorer, a- t- il dit dans son réquisitoire, mais aussi de propager leur foi de porte en porte, sur les places publiques et dans les rues, et de distribuer gratuitement leurs publications si tel est leur désir. Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
La questions suivante que l'on me pose toujours : "On vous donne des trucs gratuits ?" Câu hỏi kế tiếp mà tôi được nhiều người hỏi là: "Bạn được cho miễn phí cái gì không?" |
Nous nous somme lancé un défi : créer une classe en ligne qui serait de même qualité, voire meilleure, que notre cours à Stanford, mais en la rendant accessible à tous, partout dans le monde, gratuitement. Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí. |
Les gens qui en avaient reçu une gratuitement étaient plus susceptibles d'en acheter une seconde que les gens qui n'en avaient pas reçu une gratuite. Và những người đã được nhận miễn phí chiếc màn đầu tiên có vẻ thường sẽ mua chiếc màn thứ 2 hơn là những ng ko nhận được chiếc đầu miễn phí. |
Si vous résiliez votre forfait de stockage, ou s'il expire, vous disposerez uniquement de la capacité de stockage proposée gratuitement pour chaque produit lorsque votre cycle de facturation se terminera. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
Cette RN4 est efficace, plus courte en km, gratuite (l'A4 est payante), mais sous-dimensionnée, en particulier entre Jouy-le-Châtel et Vitry-le-François. Đường quốc lộ 4 này hiệu quả, có chiều dài ngắn hơn và được miễn phí (trong khi A4 phải trả phí), nhưng được thu ngắn lại, đặc biệt là ở giữa Jouy-le-Châtel và Vitry-le-François. |
Utilisez n'importe lequel des outils gratuits suivants de Google afin de créer des annonces HTML5 : Tạo quảng cáo HTML5 bằng bất kỳ công cụ nào trong các công cụ miễn phí từ Google dưới đây: |
Et je suis un académicien, donc j'endors des audiences gratuitement. Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí. |
Pas pour les effusions de sang gratuites, mais pour le dévouement à votre cause. Ít nhất không điên loạn trong sự khát máu... Nhưng với việc cống hiến cho người. |
La plupart de ces téléphones tiennent dans le creux de la main et certains sont même distribués gratuitement*. Đa số máy vừa lòng bàn tay và đôi khi thậm chí được biếu không. |
Je suis partisan de tout ce qui peut éviter la violence gratuite. Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết. |
Présentons le tract Pourquoi avoir confiance en la Bible et faisons savoir que nous proposons un programme d’étude gratuite de la Bible. Hãy mời nhận giấy nhỏ Tại sao bạn có thể tin cậy Kinh-thánh, và giải thích rằng chúng ta có chương trình học hỏi Kinh-thánh miễn phí. |
Exemple spécifique : Un service de renseignements téléphoniques payant ajoute et supprime de manière répétée des mots clés associés à des entreprises non affiliées et/ou à des services gouvernementaux (ce qui constitue une violation du règlement concernant la vente d'articles gratuits) après l'approbation d'une annonce ; un service de renseignements téléphoniques payant modifie sa page de destination pour remplacer un numéro non surtaxé associé à une annonce approuvée par un numéro surtaxé. Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận. |
Alors si ces gobelets avaient le logo des Illinois Gilders au lieu d'être de simples gobelets, ça ferait à peu près 5000 pièces de pub gratuite se baladant dehors? Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gratuit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.