haricot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haricot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haricot trong Tiếng pháp.

Từ haricot trong Tiếng pháp có các nghĩa là đậu, đỗ, khay hình hạt đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haricot

đậu

noun

J'ai des tortillas, des haricots et des piments et même du vin.
Tôi có đủ bánh tortilla và đậu và ớt và còn có ít rượu nữa.

đỗ

noun

khay hình hạt đậu

noun (y học) khay hình hạt đậu)

Xem thêm ví dụ

Soyez prêts dès qu'on a les haricots.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
Haricots, viande, pommes de terre et pain.
Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.
Bacon, œufs, saucisses, haricots, tomates.
Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền.
La poussiére épice mes haricots.
Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này.
Allons-y, maman a fait de la soupe aux haricots.
Mẹ vừa làm súp đậu ngọt đấy.
La gentille jeune famille nous a séchés, nourris de délicieux burritos aux haricots, puis nous a mis au lit dans une chambre.
Ở đó, một gia đình trẻ và tốt bụng đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng riêng.
Riz, pommes de terre, crêpes, haricots.
Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu
Passez le sachet de haricots : Si vous avez une famille nombreuse ou si vous avez du mal à faire respecter les tours de parole, utilisez un sachet de haricots pour montrer à qui est la parole.
Ném Bịch Đậu: Nếu gia đình của các em đông người hoặc khó thay phiên nhau, thì hãy dùng một bịch đậu để cho thấy tới phiên ai để nói.
On ne peut pas plus forcer l’Esprit à répondre qu’on ne peut forcer un haricot à germer ou un œuf à éclore avant son temps.
Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy.
Un haricot?
Các ngươi muốn đậu sao?
Jus de haricot humain.
Nước đậu từ người đấy.
Oui, des haricots.
Vâng, đậu.
De nombreux restaurants servent le chile con queso avec du pico de gallo, des haricots noirs, du guacamole ou du porc ou du bœuf haché.
Nhiều nhà hàng phục vụ chile con queso với các nguyên liệu bổ sung như pico de gallo, đậu đen, guacamole, và thịt bò và/hoặc thịt lợn băm.
Des haricots?
Hạt đậu.
Elle recommande également de manger “ chaque jour au moins cinq portions de fruits ou de légumes ”, ainsi que du pain, des céréales, des pâtes, du riz et des haricots.
Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, mì, các thứ lúa mì khác, cơm và đậu.
Sa nourriture préférée est la pâte de haricots rouges, et elle aime mettre du beurre sur les patates douces.
Thực phẩm yêu thích của cô là đậu đỏ, và cô ấy thích đặt bơ vào khoai lang.
J'ai demandé des haricots sans fils.
Tôi gọi món thịt
Je vais chercher ces haricots, peut-être du fromage en grains en l'honneur du bon vieux temps.
À, để tôi đi lấy mớ đậu đó, có lẽ một ít phôma lỏng để làm món uống thời trước.
Ils ont poursuivi leur chemin et ont été arrêtés par un autre membre qui leur a donné des tortillas ; puis quelqu’un d’autre les a arrêtés et leur a donné du riz ; un autre membre les a vus et leur a donné des haricots.
Khi họ tiếp tục đi bộ về nhà thì một tín hữu khác chặn họ lại và cho họ mấy cái bánh bắp; rồi một người khác chặn họ lại và cho họ gạo; một người khác thấy họ và cho họ đậu.
Où sont les épinards, les haricots?
Tại sao không có cải và đậu hũ?
Elle se précipita dans la cuisine pour activer le feu et assaisonner la soupe aux haricots
Mẹ chạy vội vào bếp, cời lửa lớn lên và nêm món xúp đậu.
Le haricot.
Hạt đậu cuối.
Son travail est aussi épatant qu'un CE2 qui fait pousser des haricots sur des serviettes humides.
Leonard làm việc là gần tuyệt vời như học sinh lớp thứ ba... phát triển đậu lima trong khăn giấy ướt.
Une activité intense règne : des femmes lavent le linge, balaient devant leur tente, d’autres cuisinent ou écossent des haricots.
Đâu đâu cũng có người giặt giũ, nấu nướng, bóc vỏ đậu và quét dọn trước lều.
On garde les haricots et les légumes.
Vầy nha, ta sẽ giảm một nửa rau và đậu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haricot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.