harmonieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harmonieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harmonieux trong Tiếng pháp.

Từ harmonieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là du dương, êm tai, cân đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harmonieux

du dương

adjective

Les sons des voix étaient harmonieux.
Những âm thanh của những giọng hát du dương

êm tai

adjective

cân đối

adjective

Xem thêm ví dụ

Ils aiment écouter des mélodies harmonieuses au lieu de mélodies dissonantes.
Chúng thích nghe những giai điệu hòa hợp chứ không thích nghe giai điệu không hòa hợp.
La Bible est donc un livre composite mais harmonieux, rédigé par de nombreux hommes qui reconnaissaient que Dieu était derrière leur travail.
Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời.
À l’époque, les Juifs de France entretenaient des relations relativement paisibles et harmonieuses avec leurs voisins “ chrétiens ”, si bien que Rachi put se consacrer librement à ses études.
Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật.
Un zèle excessif peut aussi amener un chrétien à manquer de tact, de compassion et de douceur, qualités indispensables à des relations humaines harmonieuses.
Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác.
N’est- il pas extraordinaire qu’une quarantaine d’hommes, vivant dans plusieurs pays et sur une période de 1 600 ans, aient produit un livre harmonieux en tout point et bâti autour d’un thème récurrent magnifique ?
Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao?
Comme dans tout Béthel, des volontaires sont nécessaires pour l’entretien et la maintenance, la préparation des repas, les achats et les nombreuses autres tâches nécessaires au fonctionnement harmonieux de la communauté.
Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên.
Chaque matin, le directeur de cette galerie substitué une nouvelle image, qui se distingue par la coloration plus brillante ou harmonieux, pour l'ancien sur les murs.
Mỗi buổi sáng, người quản lý của phòng trưng bày này thay thế một số hình ảnh mới, phân biệt bằng cách tô màu rực rỡ hơn hoặc hài hòa, cho người già khi các bức tường.
La diversité n’est pas la cacophonie, et les chœurs exigent de la discipline ; pour ce qui nous concerne aujourd’hui, frère Hales, je dirais un état de disciple. Cependant, une fois que nous avons accepté les paroles et les arrangements harmonieux composés avant la création du monde et divinement révélés, alors notre Père céleste se réjouit d’entendre notre voix, non pas celle de quelqu’un d’autre.
Sự đa dạng khác với sự hỗn loạn và dàn hợp xướng nào cũng cần có kỷ luật—vì mục đích của chúng ta hôm nay, thưa Anh Cả Hales, tôi xin dùng từ vai trò môn đồ—nhưng một khi chúng ta đã chấp nhận lời bài hát đã được Chúa mặc khải và theo điệu nhạc đã được Ngài sáng tác trước khi tạo dựng thế gian, thì Cha Thiên Thượng sẽ vui mừng nếu chúng ta hát theo đúng giọng của mình, chứ không phải theo giọng của người khác.
Ainsi, un orchestre est composé de toutes sortes d’instruments qui, tout en contribuant chacun à la variété et à la richesse de la musique, forment un ensemble harmonieux.
Một ban nhạc hòa tấu có nhiều loại nhạc cụ khác nhau để tăng thêm tính chất khác biệt và phong phú, nhưng tất cả đều hòa hợp cùng nhau.
Elle gêne la coordination harmonieuse nécessaire entre vos pensées, vos organes de la parole et la maîtrise de votre respiration, opération qui doit être régulière et naturelle.
Sự căng thẳng này gây trở ngại cho sự phối hợp hài hòa giữa não bộ, các cơ quan phát âm và việc điều khiển hơi thở—là một hoạt động cần suôn sẻ và tự nhiên.
Une bibliothèque harmonieuse
Một bộ sách hòa hợp
Quelle procédure théocratique harmonieuse nous est présentée en Actes chapitre 15 ?
Công-vụ các Sứ-đồ đoạn 15 miêu tả thủ tục thần quyền hòa hợp nào?
Imaginez ce qui est aimable et harmonieux.
Hãy tưởng tượng những gì đáng yêu và tốt đẹp.
” Quelle que soit la raison de ce phénomène, bien des gens se sont aperçus que la Bible exerçait une saine influence sur leur façon de considérer le travail, et leur permettait de mener une vie plus harmonieuse.
Dù điều đó có ý nghĩa gì đi nữa, nhiều người trên khắp thế giới nhận thấy rằng Kinh Thánh có ảnh hưởng tích cực trên suy nghĩ của họ về việc làm, giúp họ có sự thăng bằng hơn trong đời sống.
(Isaïe 11:9.) Cet enseignement constructif, source d’élévation morale, produira une société humaine harmonieuse et véritablement paisible.
(Ê-sai 11:9) Việc dạy dỗ xây dựng và hữu ích này sẽ tạo nên một xã hội loài người thật sự yên ổn và hòa hợp.
Ils nouent des relations harmonieuses avec leurs compagnons chrétiens du monde entier dans l’unité de la foi. — Jacques 2:24; Éphésiens 4:16.
Họ đồng tâm kết hợp với các tín đồ đấng Ky-tô ở khắp nơi trên thế giới trong mối đoàn kết của đức tin (Gia-cơ 2:24; Ê-phê-sô 4:16).
» Il pensait littéralement que le mouvement des planètes le long de la sphère céleste créait une musique harmonieuse.
Do đó ông ấy cho rằng Sự vận động của các hành tinh quanh mặt trời tạo nên bản nhạc hài hòa.
Mais, si nous ajoutons de la musique aux pas de danse, les rythmes parfois compliqués du mariage et de la vie de famille ont tendance à se diriger vers un équilibre harmonieux.
Nhưng khi chúng ta thêm nhạc vào các bước nhảy, thì nhịp điệu đôi khi phức tạp của hôn nhân và cuộc sống gia đình thường hướng tới một sự cân bằng hài hòa.
Que leur vie soit a l'image de cette danse, harmonieuse, fluide.
Cầu cho cuộc sống chung của họ giống như điệu nhảy này, du dương, êm ái.
La Bible a été écrite sur une période de 1 600 ans et pourtant elle est harmonieuse dans ses enseignements.
Kinh Thánh đã được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm nhưng sự dạy dỗ trong đó luôn nhất quán.
Il est incontestable que dans un mariage harmonieux deux personnes peuvent mieux résister à l’adversité qu’une seule personne.
Chắc chắn trong một hôn nhân hòa hiệp, hai người có thể đứng cùng nhau để chống lại nghịch cảnh tốt hơn là một người.
Je lui ai dit : « Quelle que soit la façon dont vous suivez ces références, latéralement, de haut en bas, de livre en livre ou sujet par sujet, vous verrez qu’elles sont un témoin cohérent et harmonieux de la divinité de la mission du Seigneur Jésus-Christ : sa naissance, sa vie, ses enseignements, sa crucifixion, sa résurrection et son expiation. »
Tôi nói với ông rằng: Bất cứ cách nào ông muốn sử dụng các phần tham khảo này, từ bên này sang bên kia, lên hay xuống, từ sách này đến sách khác, từ đề tài này sang đề tài khác—ông cũng sẽ thấy rằng các phần tham khảo này là một bằng chứng nhất quán, phù hợp với sứ mệnh thiêng liêng của Chúa Giê Su Ky Tô—sự giáng sinh, cuộc đời, những lời giảng dạy của Ngài, việc Ngài bị đóng đinh, Sự Phục Sinh của Ngài, và Sự Chuộc Tội của Ngài.”
Dans les années 1280, les relations entre l'Angleterre et le royaume d'Écosse sont relativement harmonieuses.
Quan hệ giữa hai nước Anh và Scotland trước những năm 1280 khá êm dịu.
Bien qu’elle ait eu une quarantaine de rédacteurs et que sa rédaction se soit échelonnée sur 1 600 ans, elle forme un tout harmonieux.
* Dù đã được khoảng 40 người viết trong thời gian 1.600 năm, Kinh Thánh là một bộ sách có nội dung hòa hợp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harmonieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.