harnais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harnais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harnais trong Tiếng pháp.
Từ harnais trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ yên cương, bộ đồ thắng ngựa, yên cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harnais
bộ yên cươngnoun Pour lui, le harnais et le mors étaient spirituels. Đối với ông, bộ yên cương và hàm thiếc ngựa là điều thuộc linh. |
bộ đồ thắng ngựanoun |
yên cươngnoun J'ai vu un cheval, avec un harnais, qui enlèvait la neige. Tôi thấy một con ngựa đeo yên cương, kéo tuyết đi. |
Xem thêm ví dụ
Les ceintures et harnais des manèges modernes ont en grande partie résolu le problème, mais la position en constant mouvement des passagers peut rendre difficile déterminer ce qui doit être attaché. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
Elle porte tout le poids par le biais de harnais. Cô ấy phải chịu sức nặng qua các bộ dây. |
L’un des moyens d’assurer le contrôle et la direction d’un cheval est le harnais et le mors. Một phần cần thiết của việc điều khiển và hướng dẫn một con ngựa là một bộ yên cương và hàm thiếc ngựa. |
Il fit ses conditions: les deux harnais contre un cheval ou cent pistoles, choisir. Athos đặt điều kiện: Hai bộ yên ăn một con ngựa hay một trăm đồng vàng, tùy ý chọn. |
Il fit ses conditions : les deux harnais contre un cheval ou cent pistoles, à choisir. Athos đặt điều kiện: Hai bộ yên ăn một con ngựa hay một trăm đồng vàng, tùy ý chọn. |
Il le dépouilla et improvisa un harnais, prit la cage thoracique du chien et improvisa un traîneau, attela un chien qui n'était pas loin, et disparu sur les banquises de glace, le couteau de merde dans sa ceinture. Ông lột da con chó và làm một bộ yên cương, lấy xương con chó và tạo thành một chiếc xe trượt, đóng yên cương một con chó gần đấy, và biết mất khỏi tảng băng nổi, với con dao phân dắt ở thắt lưng. |
Apportez-lui des collants verts et un harnais, et envoyez-lui la fée clochette! Nên hãy đi lấy cho con bé bộ đồ bó, lớp áo ngoài... và gọi Tinker Bell của nó đến đây nào! |
Ce que je voudrais faire, c'est vous emmener en haut, à la canopée, sans utiliser ni cordes ni harnais, mais en vous montrant plutôt un clip vidéo très court extrait d'un film de National Geographic, " Les héros de la frontière haute ". Tối muốn đưa bạn lên các tán cây trên cùng, không bằng cách buộc cả người bạn với dây thừng và đai an toàn, mà bằng cách cho bạn xem một clip ngắn từ một bộ phim của đài Địa Lý Quốc Gia ( National Geographic ) có tên " Anh hùng của tầng cao " |
- Mais c’est qu’ayant perdu les chevaux, je tenais énormément à conserver les harnais - Nhưng chính vì đã mất mấy con ngựa, tôi lại càng muốn giữ lấy mấy bộ yên cương |
On ne fait plus d'armes mais des selles, des harnais... Ở chỗ mà chúng ta từng rèn vũ khí, giờ là để chế tạo yên rồng, cánh Giả. |
portez mon harnais neuf auprès de celui de ces messieurs. – Et qu’avez-vous fait de vos curés ? Mang bộ yên cương mới của ta xếp cạnh những bộ của mấy ông đây. - Và anh làm thế nào với mấy vị mục sư của anh? |
On ne fait plus d'armes mais des selles, des harnais Ở chỗ mà chúng ta từng rèn vũ khí, giờ là để chế tạo yên rồng, cánh-giả. |
Bref, j'ai rattrapé votre harnais, puis le mien. Tóm lại tôi lấy lại được yên cương của cậu, rồi của tôi. |
Pour lui, le harnais et le mors étaient spirituels. Đối với ông, bộ yên cương và hàm thiếc ngựa là điều thuộc linh. |
Mais quand je lui retire son harnais, il se comporte comme n’importe quel autre chien. Nhưng khi gỡ dây dắt ra thì nó cũng như mấy con chó khác. |
J'ai vu un cheval, avec un harnais, qui enlèvait la neige. Tôi thấy một con ngựa đeo yên cương, kéo tuyết đi. |
Quand je sangle ces petits harnais seulement, cette petite aile, j'ai vraiment l'impression d'être un oiseau. Khi tôi đeo những cái dây nhỏ này vào, chiếc cánh bay nhỏ này, tôi thực sự cảm thấy mình giống như một chú chim. |
Je savais précisément où et quand placer les corps de ces enfants sans leur harnais pour que toi et Maggie me trouviez Tớ biết chính xác ở đâu và khi nào thì sắp đặt những cái xác của bọn nhóc bị gỡ bỏ dị vật để cậu và Maggie sẽ tìm thấy được mình. |
Sam et David étaient dans leur box et Papa retirait leur harnais trempé de sueur. Sam và David đã ở trong các gióng chuồng và bố đang treo những chiếc yên bóng mồ hôi của chúng lên. |
Harnais, parachute. Dây cương, dù. |
Qu’est-ce que mon grand-père comparait à un harnais et à un mors ? Ông ngoại tôi đã so sánh bộ yên cương và hàm thiếc ngựa với điều gì? |
Tom Perry, du Collège des douze apôtres, a parlé de la manière dont un conducteur utilise le harnais et le mors pour guider et diriger gentiment un attelage de chevaux (page 100). Tom Perry của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ giảng dạy về cách một người điều khiển ngựa đã sử dụng yên cương và hàm thiết ngựa để dẫn dắt một cặp ngựa như thế nào (trang 100). |
Le bourreau a passé ça dans un harnais, répartissant le poids autour de la taille et conservant le cou intact. Well the executioner attached it to a harness. Nhưng sức nặng lại được dồn vào vòng thắt lưng xung quanh người hắn cổ của hắn hòan toàn vô sự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harnais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới harnais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.