vivement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivement trong Tiếng pháp.

Từ vivement trong Tiếng pháp có các nghĩa là tót, choàng, giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivement

tót

adverb

choàng

adverb

giật

adverb

Xem thêm ví dụ

Ils sont comme les Béréens de l’Antiquité qui, animés de sentiments nobles, acceptèrent le message divin avec “ empressement ”, désirant vivement faire la volonté de Dieu (Actes 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
9 La lumière des justes brille d’un vif éclat*+ ;
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
Il sait que les Juifs ont tendance à réagir vivement quand quelqu’un prétend être le Fils de Dieu.
Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời.
Et je peux en effet sentir chez ce sportif la passion du combat et un vif attachement à une technique qu’il a affinée, perfectionnée.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Certains le font en se levant un peu plus tôt chaque matin, quand leur esprit est vif.
Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo.
On vient de voir un homme brûler vif devant nous.
Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy.
Pourquoi ne pas avoir l'esprit vif de Ken Jennings, en particulier si vous pouvez l'augmenter avec la génération suivante de la machine Watson?
Tại sao lại từ chối trí thông minh như Ken Jennings, đặc biệt là khi ta có thể tăng cường nó với thế hệ tiếp theo của chiếc máy Watson?
C'est lui dont le père et le frère ont été brûlés vifs?
Có phải người có cha và anh trai bị thiêu sống?
Toutefois, elle ne se contente pas de lui demander de réaliser son vif désir d’avoir un enfant.
Tuy nhiên, bà không chỉ xin Đức Chúa Trời đáp lại nguyện ước có con.
6 Toutefois Dieu, qui console ceux qui sont découragés+, nous a consolés par la présence de Tite, 7 non seulement par sa présence mais aussi par la consolation qu’il a reçue de vous, car il nous a fait part de votre vif désir de me revoir, de votre profond chagrin et de votre intérêt sincère* pour moi ; et cela m’a donné encore plus de joie.
6 Nhưng Đức Chúa Trời, đấng an ủi những người ngã lòng,+ đã an ủi chúng tôi qua sự hiện diện của Tít; 7 không chỉ qua sự hiện diện của anh ấy thôi, mà cũng qua sự an ủi anh ấy nhận được bởi anh em, vì anh ấy có kể cho chúng tôi về việc anh em mong mỏi được gặp tôi, về nỗi buồn rầu của anh em và lòng quan tâm chân thành* của anh em đối với tôi; vì thế, tôi càng vui mừng hơn.
Le major-général Benjamin Butler y installa un gouvernement militaire rigoureux qui suscita un vif ressentiment parmi les populations civiles.
Quân đội của thiếu tướng Benjamin Butler đã thiết lập một chính phủ quân sự và cai trị thành phố một cách khắc nghiệt, gây ra nhiều oán giận lớn trong dân chúng đối với lực lượng chiếm đóng.
” Trente ans plus tard, cette rubrique remporte toujours un vif succès.
Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt.
Beaucoup ont été brûlés vifs.
Nhiều người bị thiêu sống!
Nous vous recommandons vivement de lire les règles connexes dans notre centre d'aide afin de bien comprendre le cas de non-respect qui vous a été signalé.
Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên đọc các chính sách có liên quan trong Trung tâm trợ giúp để giúp bạn hiểu vi phạm hiện tại.
Je vous exhorte vivement à acquérir votre propre témoignage de ces trois habitudes essentielles.
Tôi hoàn toàn khuyên nhủ các anh chị em nên đạt được chứng ngôn của mình về ba thói quen rất quan trọng này.
Son vif désir de parler de Jéhovah l’a amenée à orienter la conversation vers ce qui lui semblait être à l’origine des objections de son interlocutrice : l’absence de croyance en un Créateur.
Nhận thức được cơ sở thật sự khiến phụ nữ ấy phản đối—là do bà không tin có một Đấng Tạo Hóa—và được thúc đẩy bởi lòng nhiệt thành nói về Đức Giê-hô-va, chị Nhân Chứng này hướng cuộc đối thoại vào trọng tâm ấy.
Maintenant, regardez celui là et vous voyez à quel point les lobes frontaux sont plus vif.
Bạn sẽ thấy nhiều hơn tại đây thùy trước được làm nổi bật lên.
4 Si un enfant a des doutes sur un enseignement, efforce- toi de ne pas réagir trop vivement ni de te mettre sur la défensive.
4 Nếu con không chắc chắn về sự dạy dỗ nào đó, hãy cố gắng không phản ứng quá mạnh hoặc phản ứng như thể anh chị đang cố bảo vệ niềm tin của mình.
Aramis avait déjà tué un de ses adversaires; mais l’autre le pressait vivement.
Aramis đã giết một trong hai địch thủ của mình, nhưng tên kia áp đảo chàng rất ghê.
Par conséquent, nous vous recommandons vivement de lire nos conseils pour éviter le trafic incorrect.
Vì lý do này, chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên xem lại các mẹo để ngăn chặn lưu lượng truy cập không hợp lệ của chúng tôi.
Qui plus est, Lot déplorait vivement les “ actions illégales ” des habitants de Sodome (2 Pierre 2:6-8). Le fait même que les filles de Lot l’ont enivré prouve qu’elles se doutaient bien qu’il n’aurait jamais consenti à avoir des relations sexuelles avec elles s’il était resté sobre.
(2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ.
Vivement l’époque où la campagne qui environne notre chère maison, près de Tchernobyl, guérira de ses plaies et sera, comme ailleurs, transformée en paradis ! ”
Chúng tôi mong đợi đến lúc vùng đất quê hương tôi, gần thị trấn Chernobyl, được phục hồi từ tình trạng hiện nay và trở thành một phần của địa đàng tuyệt vời”.
Pour en savoir plus sur AdSense, nous vous conseillons vivement de consulter Votre guide AdSense.
Một nơi tuyệt vời để bắt đầu tìm hiểu về AdSense là Hướng dẫn sử dụng AdSense.
De même que les Juifs fidèles du VIe siècle avant notre ère durent apprécier vivement la prophétie d’Isaïe, de même son étude nous console de nos jours.
Những người Do Thái trung thành vào thế kỷ thứ sáu TCN chắc hẳn đã biết ơn về lời tiên tri của Ê-sai, và ngày nay chúng ta được an ủi khi học những lời tiên tri này.
J'ai failli être brûlé vif, en venant.
Suýt nữa thì tôi cũng bị bén lửa trên đường đến đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.