pressé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pressé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressé trong Tiếng pháp.
Từ pressé trong Tiếng pháp có các nghĩa là vội, dồn dập, ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pressé
vộiadjective Vous êtes pas pressés de manger, pas vrai? Mấy anh bạn cao bồi chắc là không vội ăn, phải không? |
dồn dậpadjective |
épnoun Je ne veux pas vous presser, mais on a peu de temps. Bây giờ tôi không muốn ép cô nhưng chúng tôi đang bị áp lực. |
Xem thêm ví dụ
Quand il viendra nous en parler... nous allons parler à la presse en premier. Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên. |
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Il ne faudrait pas que la presse sache que vous êtes ici. Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không? |
Il devait laisser la carte de presse pour Chambers. Hắn ta chắc là đang để lại thẻ thông hành cho Chambers. |
JM : Vous pourriez également jeter un coup d’œil à cet n-gramme, et c’est pour dire à Nietzche que Dieu n’est pas mort, bien que vous pourriez convenir qu’il ait besoin d’un meilleur attaché de presse. JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
Sebastian a convoqué la presse pour 15h. Sebastian đã gọi một cuộc họp báo lúc ba giờ. |
Toute mes histoires sont parus dans la presse féminine. Tất cả những truyện ngắn của tôi đều đăng trong những tạp chí của phụ nữ. |
On est pressé. Chúng tôi đang vội. |
On ne parle pas du naufrage dans la presse tant que je ne suis pas prêt. Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng. |
Certains jeux ont bonne presse parce qu’ils sont éducatifs et amusants. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs. Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài". |
Un communiqué de presse diffusé avant la première décrit le court-métrage comme « une brève coda à une romance condamnée et un prologue à The Darjeeling Limited, ». Một thông cáo báo chí trước buổi công chiếu đã mô tả bộ phim như "đoạn kết ngắn của một cuộc tình bị kết án và đoạn mở đầu cho The Darjeeling Limited ". |
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
“Les gens cherchent un sens à leur vie et ne se contentent plus d’être des rouages anonymes et remplaçables dans la machine sociale.” — Atlas World Press Review. “Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review). |
Quand il est devenu Témoin de Jéhovah en 1939, au début de la Seconde Guerre mondiale, cet Anglais a abandonné sa florissante agence de photographies de presse pour entreprendre le ministère à plein temps. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut contrôler ses extraits à l'aide de plusieurs méthodes. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
Conscients que le temps presse, quels changements de nombreux chrétiens ont- ils opérés ? Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống? |
Dmitri Peskov, secrétaire de presse de Poutine, se justifia en déclarant que le gouvernement britannique n'avait pas créé de représentation officielle à ce sujet, que « ce citoyen russe travaillait pour le Royaume-Uni » et que l'incident s'était produit sur le sol britannique,,. Dmitry Peskov, Thư ký Báo chí của Putin, giải thích rằng không có đại diện chính thức nào về vấn đề này được đưa ra từ chính phủ Anh, trong khi "công dân Nga này đã từng làm việc cho một trong những dịch vụ bí mật của Anh" và vụ việc xảy ra trên đất Anh. |
Le directeur des Français Musée National devait tenir une conférence de presse à l'adresse du Louvre ce matin. Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay |
Oui. Vous direz à la presse qu'on avait un agent de sécurité à bord... dans une optique anti-terroriste. Nếu công việc này anh bị ép buộc Chúng ta phải bảo đảm cho người quản lý chuyến bay khỏi kế hoạch của bọn khủng bố, |
Le monde vous presse de “ vous réaliser ” et d’“ être maîtresses de votre vie ”. Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”. |
Je presse " F4 " pour passer à la fenêtre suivante Tôi bấm " F4 " để chuyển sang cửa sổ tiếp theo |
Si vous vivez loin d’un pays producteur de figues, vous ne les connaissez peut-être que séchées et pressées. Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô. |
Cela sera crypté et sauvegardé sur un serveur auquel seul l'organe de presse a accès. Sau đó, tài liệu này sẽ được mã hoá và lưu vào máy chủ chỉ có cơ quan thông tin mới có quyền truy cập. |
Ainsi, les parents cités plus haut ont, entre autres raisons, pressé ce jeune couple de cesser d’étudier la Bible parce qu’ils ne voulaient pas que leurs enfants soient pris pour des excentriques ou mis au ban de la société. Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pressé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.