drapeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drapeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drapeau trong Tiếng pháp.

Từ drapeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là cờ, lá cờ, ngọn cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drapeau

cờ

noun (Pièce d’étoffe qu’on attache à une espèce de lance)

Tu crois que c'est une histoire de drapeaux?
Anh nghĩ đây là vấn đề màu cờ?

lá cờ

noun

Si l'assassinat est réussi, revenez avec un drapeau rouge.
Nếu việc hành thích thành công hãy phất lá cờ đỏ trên đường về.

ngọn cờ

noun (nghĩa bóng) ngọn cờ)

Lever haut le drapeau de la liberté!
Hãy giương cao ngọn cờ chiến thắng!

Xem thêm ví dụ

Le Japon n'a pas de loi criminalisant le fait de brûler le Hinomaru, mais les drapeaux étrangers ne peuvent pas être brûlés au Japon,.
Nhật Bản không có luật hình sự đối với việc đốt Hinomaru, nhưng cờ nước ngoài không thể bị đốt ở Nhật Bản.
Et nous avons re- gonflé les ballons, et nous les avons mis sur une ficelle, et les avons attachés parmi les drapeaux de prières.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Si hisser ou descendre le drapeau fait partie d’une cérémonie particulière, au cours de laquelle des gens se tiennent au garde-à-vous ou saluent le drapeau, accomplir cet acte reviendrait à participer à la cérémonie.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Bien qu'il ne soit pas un drapeau national officiel, le drapeau de signal Z a joué un rôle majeur dans l'histoire navale japonaise.
Mặc dù không phải là quốc kỳ chính thức, cờ tín hiệu Z đóng vai trò chính trong lịch sử hải quân Nhật Bản.
Ils débattent de la question, quand, enfin, un troisième moine intervient : « Ce n'est pas le drapeau qui bouge, ni le vent qui souffle, c'est plutôt le mouvement de vos esprits ! »
Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động."
Ma famille a décoré les paquets de mes cadeaux de Noël en drapeaux cette année, y compris le paquet cadeau bleu qui est déguisé en drapeau d'Écosse.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
Ce drapeau, adopté en 1913, est resté inchangé depuis.
Thiết kế này được thay đổi vào năm 1959 và được giữ nguyên không thay đổi kể từ đó.
Il n'y a eu ni orchestre, ni drapeaux, ni aucune garde d'honneur pour les accueillir à la maison.
Không có ban nhạc, không có cờ... không có vệ binh danh dự đón chào họ về nhà.
En présentant la motion devant l'Assemblée législative de Singapour le 11 novembre 1959, Sinnathamby Rajaratnam, le ministre de la culture, déclara : "Les drapeaux, blason et hymne nationaux symbolisent les espoirs et les idéaux d'un peuple...
Khi trình bản kiến nghị lên Hội nghị lập pháp Singapore vào ngày 11 tháng 11 năm 1959, Bộ trưởng Văn hóa Sinnathamby Rajaratnam, nói rằng: "quốc kỳ, quốc huy và quốc ca tượng trưng cho hy vọng và lý tưởng của mỗi người dân...
Depuis 1606 la Croix de St George a fait partie de la conception du Union Jack, drapeau britannique conçu par le roi James I. Il existe de nombreux autres symboles et objets symboliques, à la fois officiels et non officiels, y compris la rose Tudor, l'emblème floral national, le Dragon Blanc et les Trois Lions présentés sur les Armoiries royales de l'Angleterre.
Từ năm 1606 lá cờ Chữ thập Thánh George đã là một phần trong thiết kế của Quốc kỳ Liên hiệp, một lá cờ cho toàn Vương quốc Anh được thiết kế bởi Vua James I. Có nhiều biểu tượng và đồ tạo tác mang tính biểu tượng khác, cả chính thức và không chính thức, gồm hoa hồng Tudor là biểu tượng thực vật quốc gia, và Tam sư được thể hiện trên quốc huy.
En 1984, la loi sur les normes de fabrication du drapeau national du Canada fut voté pour unifier les standards utilisés pour faire voler le drapeau en intérieur ou en extérieur.
Năm 1984, Đạo luật Các tiêu chuẩn chế tạo Quốc kỳ Canada được thông qua nhằm thống nhất các tiêu chuẩn chế tạo đối với các quốc kỳ sử dụng trong cả các hoàn cảnh nội thất và ngoại thất.
Il y a deux semaines, des rebelles Baluchi ont attaqué une garnison militaire Pakistanaise et voici le drapeau qu'ils ont dressé.
Chỉ hai tuần trước đây những người nổi dậy ở Baluchistan đã tấn công một đơn vị đồn trú của Pakistan và lá cờ này được cắm.
Je trouve ahurissant que quelqu'un des recoins sombres du cyberespace puisse devenir sa voix d'opposition, et même sa dernière ligne de défense, peut-être que quelqu'un comme Anonymous, le porte-drapeau de l'hacktivisme mondial.
Tôi sửng sốt khi thấy ai đó ở góc tối của mạng lưới máy tính toàn cầu lại có thể trở thành tiếng nói của đối phương, thậm chí cho cả tuyến phòng thủ cuối của nó, có lẽ vài người nào đó giống Anonymous, cái tên đình đám trong giới hacker toàn cầu.
Pendant un certain temps, le drapeau de bataille du navire pendant la bataille du cap Nord était suspendu au bureau des directeurs de l'usine Associated Motor Cycles de Plumstead.
Trong một thời gian, lá cờ chiến trận của con tàu trong trận chiến mũi North được treo trong văn phòng giám đốc của hãng Associated Motor Cycles tại Plumstead.
Plusieurs drapeaux de préfecture, tels que ceux d'Hiroshima, calent leurs spécifications sur celles du drapeau national (ratio de 2:3, mon placé au centre, d'une taille de 3/5 des drapeaux).
Có một số cờ tỉnh, như Hiroshima, phù hợp với thông số kỹ thuật của họ để làm lá cờ quốc gia (tỷ lệ 2:3, mon đặt ở trung tâm và 3⁄5 chiều dài của lá cờ).
Une seconde décharge suivit la première, et trois balles, en la trouant, firent réellement de la serviette un drapeau.
Một loạt đạn thứ hai tiếp theo loạt thứ nhất và ba viên khoan thủng biến chiếc khăn ăn thành một lá cờ thực sự.
Dans le nord de l'Idaho, je trouvais des drapeaux confédérés sur les porte-clés, sur les téléphones portables, et sur les voitures.
Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam
Elle a la parole facile et devient porte-drapeau.
Nó được tăng cường và trở thành một cảng quân sự.
Elle a expliqué que, bien qu’ils ne vouent pas un culte au drapeau, les Témoins de Jéhovah le respectent.
Em Terra từ chối, giải thích rằng Nhân-chứng Giê-hô-va dù không thờ phượng lá cờ nhưng kính trọng lá cờ.
Ainsi, le devoir sacré qui nous incombe est de la conquérir, d'y entrer, d'y laisser la marque de nos fusils, de nos roues et de nos drapeaux.
Trách nhiệm thiêng liêng của chúng ta là phải vào đó, để in dấu súng, bánh xe và quốc kì của chúng ta trên nó
Drapeau spécial. La signification exacte du drapeau peut être vue à droite de la colonne
Cờ đặc biệt. Sự nghĩa chính xác của cờ này xuất hiện trong cột bên phải
La capitulation, un petit drapeau blanc qui signifie votre abandon.
Trong một cuộc chiến, lá cờ trắng tượng trưng cho sự đầu hàng.
Et en haut, il y a des milliers de drapeaux de prières que les gens y ont mis au fil du temps.
Trên đó có hàng ngàn lá cờ cầu nguyện mà người ta treo lên trong nhiều năm.
Le drapeau australien ne devrait jamais être en berne la nuit.
Quốc kỳ Úc không bao giờ được treo rủ vào ban đêm.
En restant discrètement debout pendant que les autres saluent le drapeau, les vrais chrétiens se posent en observateurs respectueux.
Bằng cách đứng yên lặng trong khi những người khác chào cờ, tín đồ thật của Đấng Christ cho thấy rõ mình là những quan sát viên kính cẩn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drapeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.