hérisson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hérisson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hérisson trong Tiếng pháp.

Từ hérisson trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhím, chuột nhím, con nhím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hérisson

nhím

noun (Petit mammifère insectivore)

chuột nhím

noun (động vật học) chuột nhím)

con nhím

noun (Petit mammifère insectivore)

Xem thêm ví dụ

Comment osez-vous offenser cette femme qui nous a invités sous sa tente? Et nous a servi du hérisson.
Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu?
A quand remonte votre dernier goulasch de hérisson?
Nói tôi nghe, lần cuối anh ăn ragu là khi nào?
Erinacé: relatif à la famille du hérisson; de la nature d'un hérisson.
Chuột nhím: thuộc về họ nhà nhím Âu; về bản chất là nhím Âu.
Au moment où elle avait pris le flamant et le ramena, la lutte était terminée, et les hérissons étaient hors de vue: " mais il n'a pas grande importance, pensa Alice, " comme tous les arcs sont partis de ce côté de la terre. "
Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất.
Ils attaquent le U-223 avec des charges de profondeur jusqu'à ce que le Laforey leur ordonne de s'arrêter, puis continuent de suivre l'U-223 pendant plusieurs heures jusqu'à ce qu'il soit forcé de faire surface au plus tôt le 30 mars 1944 après 27 heures d'attaque avec des charges de profondeur et des hérissons.
Họ tấn công U-223 bằng mìn sâu cho đến khi Laforey yêu cầu tạm dừng, và tiếp tục dõi theo U-223 trong nhiều giờ cho đến khi đối thủ bị buộc phải nổi lên mặt nước vào sáng sớm ngày 30 tháng 3, sau 27 giờ bị tấn công bằng mìn sâu và súng cối chống tàu ngầm Hedgehog.
Les joueurs ont tous joué à la fois sans attendre leur tour, toutes les querelles alors, et la lutte pour les hérissons, et dans un temps très court la reine se trouvait dans une la passion furieuse, et se rendit à propos d'emboutissage, et en criant " Off avec sa tête! " ou " Off avec sa tête! " environ une fois dans une minute.
Các cầu thủ chơi cùng một lúc mà không cần chờ đợi đến lượt, cãi nhau tất cả các trong khi, đấu tranh cho các hedgehogs, và trong một thời gian rất ngắn, Nữ hoàng trong một niềm đam mê tức giận, và đã dập về, và hét lên ́Off với cái đầu của mình!'hoặc ́Off với cái đầu! " về một lần trong một phút.
Je voudrais voir le hérisson.
Cho tôi coi con nhím.
La base du régime est constituée d'environ six espèces de lémuriens et de deux ou trois espèces de tenrecs-hérissons, de serpents et de petits mammifères.
Chế độ ăn chính chứa xấp xỉ sáu loài vượn cáo và hai hoặc ba loài thú tenrec gai, cùng với rắn và động vật hữu nhũ nhỏ.
23 J’en ferai le agîte du hérisson et un marécage, et je la balaierai avec le balai de la destruction, dit le Seigneur des armées.
23 Ta sẽ làm cho đất nó athuộc về con nhím và thành những ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy diệt mà quét nó, lời Chúa Muôn Quân phán vậy.
Alors elle est allée à la recherche de son hérisson.
Vì vậy, cô đã đi tìm kiếm của hedgehog cô.
Tetlock divisa ces experts entre les « renards » soutenant de multiples hypothèses, et les « hérissons » plus dogmatiques.
Tetlock chia các chuyên gia thành nhóm "cáo" duy trì một loạt các giả thuyết khác nhau, và nhóm "nhím" võ đoán hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hérisson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.