héritier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ héritier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ héritier trong Tiếng pháp.

Từ héritier trong Tiếng pháp có các nghĩa là người thừa kế, con trai, thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ héritier

người thừa kế

noun

Une fille, héritière de Rosings et de biens d'envergure.
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.

con trai

noun (thân mật) con trai)

Et son unique héritier.
Hãy xứng đáng, con trai.

thừa kế

verb

Une fille, héritière de Rosings et de biens d'envergure.
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.

Xem thêm ví dụ

Et si Jedusor avait obtenu cette récompense pour avoir démasqué l’héritier de Serpentard ?
Vậy thì biết đâu Riddle được thưởng chính nhờ công đã bắt được người thừa kế Slytherin?
Et même ma seule héritière, nest-ce pas?»
Và còn là người thừa kế duy nhất của em nữa chứ, có phải không?
En 1570, Nobukatsu devient héritier adoptif du clan Kitabatake et épouse une fille de Totomori, l'ancien seigneur de Kitabatake.
Năm 1570, Nobukatsu trở thành người thừa tự của gia tộc Kitabatake và cưới con gái của cựu lãnh chúa nhà Kitabatake, Tomonori.
Parti avec le prince héritier
Đã đi cùng Thái tử rồi
À présent, leur fils Isaac a 40 ans, et bien qu’Éliézer ne soit plus le principal héritier d’Abraham, il est toujours à son service.
Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham.
Ismaël, qui était alors un adolescent, se moquait très certainement de son demi-frère âgé de cinq ans qui allait prendre sa place et devenir l’héritier d’Abraham de par la volonté de Dieu.
Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham.
Le dernier héritier des Flaviens.
Người thừa kế duy nhất của ông.
Le prince non héritier du trône.
Người thừa kế ngai vàng.
19 Qu’en est- il des disciples de Jésus d’aujourd’hui qui ne sont pas oints comme héritiers du Royaume céleste de Dieu ?
19 Còn các môn đồ ngày nay của Chúa Giê-su không được xức dầu để thừa kế Nước Trời thì sao?
À vrai dire, le lointain héritier des Saturnales romaines cohabite aujourd’hui sans problème avec le petit Jésus dans sa crèche.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Paul relate ces événements en ces mots: “Par la foi, Noé, divinement averti de choses qu’on ne voyait pas encore, fit montre d’une crainte pieuse et construisit une arche pour sauver sa maisonnée; et grâce à la foi il condamna le monde, et il devint héritier de la justice qui est selon la foi.” — Genèse 7:1; Hébreux 11:7.
Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7).
En 1976, Elias Sarkis, l'héritier du chéhabisme, est unanimement élu président du pays dans un espoir d'arrêter la guerre civile qui vient d'éclater et de réunir la nation.
Năm 1976, Elias Sarkis, người thừa kế Chehabist, đã kêu gọi người dân bầu tổng thống với hy vọng ngăn chặn cuộc nội chiến nổ ra và thống nhất đất nước.
Les perspectives de George étaient à présent meilleures que jamais en tant que seul héritier de l'électorat de son père et du duché de son oncle.
Khi đó George có rất nhiều triển vọng sẽ là người thừa kế duy nhất cho ngôi vị tuyển hầu của phụ thân và công tước của thúc phụ.
Jéhovah avait bien dit qu’Isaac était l’héritier tant attendu (Genèse 21:12).
(Sáng-thế Ký 21:12) Vì vậy Áp-ra-ham hẳn đã sửng sốt khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con làm của-lễ.
Une fille, héritière de Rosings et de biens d'envergure.
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.
Pourtant, alors que son mari avait 99 ans, Jéhovah a répété la promesse qu’il avait faite des années auparavant: Abraham aurait vraiment une “postérité”, un héritier.
Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự.
2 Disant : Moi, le Seigneur, je vais vous faire connaître ce que je veux que vous fassiez à partir de ce moment jusqu’à la prochaine conférence, qui se tiendra au Missouri, dans le apays que je bconsacrerai à mon peuple, qui est un creste de Jacob, et à ceux qui sont héritiers selon dl’alliance.
2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước.
Je vous rappelle que la princesse est l'héritière du trône.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.
Ceux-ci n’avaient pas l’espérance de la vie céleste, mais ils considéraient comme un privilège d’être les compagnons du reste des héritiers du Royaume et de servir épaule contre épaule avec eux en proclamant le Royaume de Dieu.
Những người nầy không có hy vọng sống trên trời, nhưng họ xem là đặc ân được làm bạn đồng hành với số người sót lại thừa hưởng Nước Trời và cùng sánh vai với họ để tuyên bố về Nước Trời.
Tous les fidèles de Flynn espèrent le revoir bientôt, mais personne ne l'espère autant que le jeune Sam Flynn, l'héritier d'un empire en péril dont les grands-parents ont la garde.
Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn.
Ainsi, maintenant que tu es en âge et l'unique héritier, à compter de ce jour, tu es couronné prince de Camelot.
Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot.
Obed, leur fils, était considéré comme le descendant de Naomi et l’héritier légal d’Élimélek. — Ruth 2:19, 20 ; 4:1, 6, 9, 13-16.
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
Ainsi, lorsqu’un homme mourait sans héritier, son frère était tenu d’épouser la veuve, de façon à lui susciter une descendance.
Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi.
Une vieille théorie, soutenue par des égyptologues et des historiens tels que Jean-Philippe Lauer, Walter Bryan Emery, Hans Wolfgang Helck et Michael Rice, soutenait que Sémerkhet était un usurpateur et non un héritier légitime du trône.
Theo một giả thuyết cũ được các nhà Ai Cập học và sử học như Jean-Philippe Lauer, Walter Bryan Emery, Wolfgang Helck và Michael Rice ủng hộ, Semerkhet là một kẻ cướp ngôi và không phải là người có quyền thừa kế ngai vàng một cách hợp pháp.
Lorsque “ les temps fixés des nations ” ont pris fin en 1914, Jésus Christ pouvait à bon droit recevoir la royauté, puisqu’il était l’héritier royal de David.
(2 Sa-mu-ên 7:11-16; Lu-ca 22:28-30) Khi “các kỳ dân ngoại” chấm dứt vào năm 1914 CN, Chúa Giê-su Christ, với tư cách là người kế vị ngôi vua Đa-vít, có thể chính đáng được nhận vương quyền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ héritier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.