héritage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ héritage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ héritage trong Tiếng pháp.
Từ héritage trong Tiếng pháp có các nghĩa là di sản, gia tài, của thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ héritage
di sảnnoun (nghĩa bóng) di sản) Et je ne crois pas que nous aurions été satisfaits avec un héritage de seulement quatre machines. Và tôi đã không tin lúc ông ta hài lòng với di sản trong 4 cỗ máy. |
gia tàinoun Cela pourrait être notre héritage, mais seulement si nous osons explorer. Đây có thể là gia tài của chúng ta, nhưng chỉ khi nào chúng ta dám khám phá. |
của thừa kếnoun On est là pour que Danny respire le grand air et pour estimer la valeur de son héritage. Đưa Danny ra ngoài thế này, để biết được của thừa kế thực sự là bao nhiêu. |
Xem thêm ví dụ
* Les saints recevront leur héritage et seront rendus égaux à lui, D&A 88:107. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
Et en dépit du fait qu’ils ont été emmenés, ils retourneront et posséderont le pays de Jérusalem ; c’est pourquoi, ils seront arétablis dans le pays de leur héritage. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
N’est- ce pas là un avertissement pour les serviteurs de Dieu d’aujourd’hui, qui sont à quelques pas d’un bien plus grand héritage ? Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Beaucoup aujourd’hui perpétuent la même tradition de donner à leurs enfants le nom de héros des Écritures ou d’ancêtres fidèles pour les encourager à ne pas oublier leur héritage. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
Un héritage profitable Thành quả để lại |
Les Asmonéens et leur héritage Người Hasmonaean và di sản của họ |
Malgré la diversité croissante des membres de l’Église, notre héritage sacré transcende nos différences. Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta. |
Résumez 3 Néphi 20:29-46 en expliquant brièvement qu’en plus d’enseigner aux Néphites leurs bénédictions et leurs responsabilités d’enfants de l’alliance, le Sauveur affirme que le pays d’héritage des Juifs sera Jérusalem. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
Alors cette alliance que le Père a faite avec son peuple sera accomplie ; et alors aJérusalem sera de nouveau habitée par mon peuple, et elle sera le pays de son héritage. Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ. |
1 Le greffier du Seigneur, qu’il a désigné, a le devoir de rédiger une histoire et de tenir un aregistre général de l’Église, de toutes les choses qui se passent en Sion, et de tous ceux qui bconsacrent des biens et reçoivent légalement des héritages de l’évêque, 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Un héritage spirituel Một di sản thiêng liêng |
Il y a un grand héritage de membres fidèles dans ce continent. Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu. |
Comment préserverons- nous notre héritage ? Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào? |
Votre nature même est le reflet de votre héritage et de votre destinée divins. Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. |
25 Puis Jéhovah dit à Moïse : 26 « Tu diras aux Lévites : “Des Israélites, vous recevrez pour héritage le dixième que je vous ai donné de leur part+, et vous prélèverez, comme contribution pour Jéhovah, le dixième de ce dixième+. 25 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 26 “Con phải nói với người Lê-vi: ‘Các ngươi sẽ nhận từ dân Y-sơ-ra-ên một phần mười mà ta đã lấy từ họ để ban cho các ngươi làm phần thừa kế,+ và các ngươi phải dâng một phần mười của một phần mười để làm phần đóng góp cho Đức Giê-hô-va. |
Mais elle existe, contrairement aux voitures qui se sont développées si rapidement et en bon ordre, en fait le système scolaire est visiblement un héritage du 19ème siècle, à partir d'un modèle bismarckien de scolarité allemande qui a été repris par les réformateurs anglais, et souvent par des missionnaires religieux, repris dans les États-Unis en tant que force de cohésion sociale, puis au Japon et en Corée du Sud, quand ils ont développé. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Proverbes 13:22 déclare : “ Quelqu’un qui est bon laissera un héritage aux fils des fils. Châm-ngôn 13:22 nói: “Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình”. |
Les descendants d’Abraham ont reçu la promesse d’un héritage précieux. Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu |
Parents, protégez votre précieux héritage Hỡi các bậc cha mẹ, hãy bảo vệ cơ nghiệp quý báu của bạn |
Et je ne crois pas que nous aurions été satisfaits avec un héritage de seulement quatre machines. Và tôi đã không tin lúc ông ta hài lòng với di sản trong 4 cỗ máy. |
Il développe en nous une profonde reconnaissance pour notre héritage spirituel. Sự dạy dỗ này tạo ra trong chúng ta sự biết ơn sâu đậm về di sản thiêng liêng của chúng ta. |
Néanmoins, depuis 1990, des efforts ont été faits pour retrouver l'héritage culturel perdu sous l'ère soviétique. Tuy nhiên, kể từ năm 1990, những nỗ lực đã được thực hiện để khôi phục lại một số di sản văn hóa tôn giáo bị mất dưới sự cai trị của Liên Xô. |
Voici la première commission que j'ai jamais eu de peindre un portrait, et la gardienne est que humaine œuf poché qui a butted et m'a rebondi hors de mon héritage. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
Cette clé est une très importante partie de notre héritage familial. Chìa khóa đó là một phần rất quan trọng của gia đình ta. |
” (Psaume 34:11). David souhaitait transmettre à ses enfants un héritage précieux : la crainte de Jéhovah, crainte salutaire et raisonnable. (Thi-thiên 34:11) Là một người cha, Đa-vít có ý định để lại cho con cái một di sản quý báu , đó là lòng kính sợ Đức Giê-hô-va cách chân thành, thăng bằng và lành mạnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ héritage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới héritage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.