hermine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hermine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hermine trong Tiếng pháp.

Từ hermine trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuột hương lông trắng, chồn ecmin, da lông chồn ecmin, Chồn ecmin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hermine

chuột hương lông trắng

noun

chồn ecmin

noun (động vật học) chồn ecmin)

da lông chồn ecmin

noun

Chồn ecmin

Xem thêm ví dụ

Colette et Hermine, les auteurs de ce message, avaient une vingtaine d’années.
Hai người đưa giấy cho tôi là Colette và Hermine, khoảng hơn 20 tuổi.
Depuis ce soir où Colette et Hermine m’ont glissé ce message dans la main, j’ai découvert que l’amitié a un grand pouvoir et j’ai rencontré des personnes qui me sont devenues très chères.
Từ buổi tối mà Colette và Hermine đặt vào tay tôi mảnh giấy nhỏ đó, tôi cảm nhận được sức mạnh của tình bạn và gặp được những người nay đã trở nên rất đặc biệt với mình.
En Nouvelle-Zélande, les hermines introduites par les colons européens ont menacé plusieurs espèces locales d'oiseaux incapables de voler.
Ở New Zealand, chồn ecmin được những người châu Âu đem đến, đã đe dọa nhiều loài chim không bay bản địa.
Il vous faudrait une cape doublée d'hermine.
Anh nên lấy một cái áo khoác có viền lông chồn.
Surtout, Colette et Hermine m’ont montré que je devais apprendre à connaître notre Dieu, Jéhovah, et à voir en lui un ami en qui l’on peut avoir confiance.
Quan trọng nhất, Colette và Hermine còn dạy tôi rằng tôi phải nhận biết Đức Chúa Trời, Đức Giê-hô-va, như là người bạn đáng tin cậy.
Le roi siégeait, habillé de pourpre et d’hermine, sur un trône très simple et cependant majestueux
Vị vua nọ, vận xích bào và da lông chồn bạch, nghiễm nhiên chễm chệ trên một cái ngai vàng rất đơn sơ và rất trọng thể.
Ce sont « La Dame à l'hermine » de Léonard de Vinci, « Paysage Avec Le Bon Samaritain » de Rembrandt « Portrait d'un jeune » de Raphaël qui n'a jamais été retrouvé.
Đây là bức tranh "Lady with an Ermine" - Leonardo da Vinci "Landscape with good Samaritan" - Rembrandt và "Portrait of a Youth" - Raphael, những bức tranh này chưa bao giờ được tìm thấy.
Qui plus est, Colette et Hermine m’ont inspiré confiance en elles.
Hơn nữa, Colette và Hermine tạo cho tôi cảm giác tin cậy nơi họ.
– Je t’ordonne de t’asseoir, lui répondit le roi, qui ramena majestueusement un pan de son manteau d’hermine.
"""Trẫm ra lệnh cho nhà ngươi ngồi xuống"", nhà vua đáp và long trọng kéo bớt một vạt áo lông chồn trắng lên."
En raison de la colonisation polynésienne et européenne et de l'introduction de prédateurs tels que le chat, le rat, le furet, et l'hermine, le kakapo a pratiquement disparu.
Do quá trình thực dân hóa của người Polynesia và người châu Âu và họ du nhập những động vật ăn thịt chẳng hạn như mèo, chuột, chồn sương, và chồn ecmin, Kakapo đã gần như bị xóa sổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hermine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.