high blood pressure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ high blood pressure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high blood pressure trong Tiếng Anh.

Từ high blood pressure trong Tiếng Anh có nghĩa là huyeát aùp cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ high blood pressure

huyeát aùp cao

noun

Xem thêm ví dụ

Complications may include blood clots, infections, and high blood pressure.
Các biến chứng có thể bao gồm cục máu đông, nhiễm trùng và huyết áp cao.
“I have lumbago, high blood pressure, and Meniere’s disease.
“Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai).
Omega-3 and high blood pressure
Omega-3 và chứng cao huyết áp
How does high blood pressure occur?
Huyết áp cao xảy ra như thế nào?
You can feel just fine while high blood pressure ravages your most vital organs.
Bạn có thể vẫn cảm thấy ổn trong khi bệnh huyết áp cao tàn phá các cơ quan quan trọng nhất của bạn
A fast heart rate and high blood pressure may occur.
Nhịp tim nhanh và huyết áp cao có thể xảy ra.
He was suffering from high blood pressure, and feared that he would suffer a cerebral haemorrhage.
Ông ốm, và bị cao huyết áp, và sợ rằng sẽ bị xuất huyết não.
A doctor informed Marian that her nosebleed had been caused by high blood pressure (arterial hypertension).
Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch).
Common side effects when used for cancer include nose bleeds, headache, high blood pressure, and rash.
Các tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng để chữa ung thư bao gồm chảy máu mũi, đau đầu, cao huyết áp và phát ban.
High cholesterol accounts for roughly 2.6 million deaths and 7.5 million die because of high blood pressure.
Cholesterol cao làm 2.6 triệu người chết và 7.5 triệu người chết nguyên nhân do tăng huyết áp.
It would be a mistake to wait for high blood pressure to develop before taking positive steps.
Chờ tới lúc huyết áp cao rồi mới áp dụng những biện pháp tích cực là một sai lầm.
During the later decades of his life he suffered from high blood pressure.
Trước đó ít lâu, ông đã mắc chứng huyết áp cao.
FIGHTING HIGH BLOOD PRESSURE
CHỐNG BỆNH HUYẾT ÁP CAO
The stress of divorce often brings physical problems, such as high blood pressure or migraines.
Sự căng thẳng khi ly hôn thường gây ra nhiều vấn đề về thể chất, như cao huyết áp hoặc chứng đau nửa đầu.
Dr.Vu, who has a congenital heart problem, now reportedly suffers from high blood pressure and high cholesterol.
Tiến sĩ Vũ, người bị bệnh tim bẩm sinh, được biết giờ phải chịu thêm bệnh cao huyết áp và cholesterol.
Men with high blood pressure are more likely to develop prostate cancer.
Nam giới bị cao huyết áp sẽ có nhiều khả năng phát triển ung thư tuyến tiền liệt.
Other methods of prevention include treating high blood pressure, treating high blood cholesterol, and not being overweight.
Các biện pháp phòng bệnh khác bao gồm điều trị huyết áp cao, điều trị tình trạng cholesterol máu cao và tránh thừa cân.
Cindy McCain suffered a stroke in 2004 due to high blood pressure, but made a mostly full recovery.
Cindy McCain bị lên cơn đau tim trong năm 2004 vì máu cao, nhưng dường như đã hồi phục hoàn toàn.
This condition causes high blood pressure and protein in the urine .
Chứng tiền sản giật này có thể làm cao huyết áp và sinh prô-tê-in trong nước tiểu .
So why is high blood pressure so differentially deadly for black men?
Vậy tại sao huyết áp cao nguy hiểm một cách khác thường đối với đàn ông da đen?
Other efforts include managing high blood pressure, high blood cholesterol, and infection risk.
Các nỗ lực khác bao gồm kiểm soát huyết áp cao, cholesterol trong máu cao và nguy cơ nhiễm trùng.
Endometrial cancer is also associated with excessive estrogen exposure, high blood pressure and diabetes.
Ung thư nội mạc tử cung cũng có liên quan đến phơi nhiễm quá mức estrogen, huyết áp cao và bệnh tiểu đường.
High blood pressure and valvular heart disease are the most common alterable risk factors for AF.
Tăng huyết áp và bệnh van tim là những yếu tố nguy cơ có thể thay đổi phổ biến nhất cho rung nhĩ.
High Blood Pressure —Prevention and Control
Huyết áp cao —Phòng ngừa và kiểm soát
Regular exercise and a healthful diet help prevent and control high blood pressure
Tập thể dục thường xuyên và một chế độ ăn uống lành mạnh giúp phòng ngừa và kiểm soát huyết áp cao

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high blood pressure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.