hivernal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hivernal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hivernal trong Tiếng pháp.
Từ hivernal trong Tiếng pháp có nghĩa là xem hiver. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hivernal
xem hiveradjective |
Xem thêm ví dụ
À la fin de la journée, les dirigeants le quittèrent avec un sentiment de joie et d’élévation spirituelle qui les accompagna pendant les quatre heures de voiture dans des conditions hivernales et qui, maintenant, de nombreuses années plus tard, leur réchauffe l’esprit et leur fait battre le cœur plus vite quand ils se rappellent cette journée. Các vị lãnh đạo từ giã ông vào cuối ngày với một cảm giác vui vẻ và tinh thần được nâng cao mà giữ cho họ vui mừng trong suốt bốn giờ đồng hồ lái xe trong thời tiết lạnh lẽo và giờ đây, sau nhiều năm, đã làm phấn khởi tinh thần và làm ấm lòng khi nhớ đến ngày ấy. |
Valencia, Tottenham Hotspur, Everton, et Newcastle United ont tous été intéressé par ses talents, mais il stoppa son contrat en janvier 2008 pour aller à Liverpool lors du mercato hivernal,,,,. Valencia, Tottenham Hotspur, Everton, và Newcastle United đều cho biết đã quan tâm tới anh, nhưng cuối cùng anh đã ký hợp đồng với Liverpool vào tháng 1 năm 2008. |
Notre diplôme en poche, nous avons pris l’avion pour Rio de Janeiro le 10 décembre 1954. Nous étions enthousiasmés à l’idée de quitter New York, où il faisait un temps hivernal, pour rejoindre notre affectation dans une ville ensoleillée. Chẳng bao lâu, chúng tôi tốt nghiệp, và vào mùa đông ngày 10-12-1954, chúng tôi lên máy bay tại Thành Phố New York, náo nức trông mong nhận nhiệm sở mới tại Rio de Janeiro tràn ngập ánh nắng, thuộc Brazil. |
Comme de nombreuses églises anciennes scandinaves, elle fut construite à proximité de lacs, permettant ainsi un accès aisé par les voies d’eau et au cours des périodes hivernales. Cũng giống như nhiều nhà thờ cổ vùng Scandinavia, nhà thờ Petäjävesi được dựng gần 1 hồ, cho phép người ta tới dễ dàng bằng đường thủy trong mùa đông. |
Le 12 décembre 2017, Taeyeon sort un mini-album hivernal intitulé This Christmas - Winter Is Coming . Ngày 12 tháng 12 năm 2017, Taeyeon phát hành mini-album thứ ba This Christmas: Winter is Coming. |
La moyenne des températures maximales hivernales se situe à 12 °C près des côtes, et à 3 °C sur le Plateau central, à cause de séries de fronts froids venant de l'Océan austral. Nhiệt độ mùa đông cao nhất trung bình là 12 °C (54 °F) dọc theo các khu vực bờ biển và 3 °C (37 °F) tại cao nguyên trung tâm, là kết quả từ một loạt front lạnh từ Nam Đại Dương. |
Le 12 juin 2014, à 3h33 exactement dans la douceur d'un après-midi hivernal de Sao Paulo, au Brésil, un après-midi hivernal typique d'Amérique du Sud, ce gosse, ce jeune homme que vous voyez ici heureux comme s'il avait marqué un but, Juliano Pinto, âgé de 29 ans, a fait quelque chose de magnifique. Ngày 12 tháng 6, 2014, chính xác là lúc 3h33 một chiều đông hơi se lạnh dễ chịu, tại Sao Paulo, Brazil, một chiều đông đúng kiểu Nam Mỹ, cậu thanh niên mà quý vị thấy đang rạng rỡ ở đây hình như cậu ta đã ghi bàn, Juliano Pinto, 29 tuổi, đã hoàn thành một động tác tuyệt vời. |
Voyons donc la première mesure ici, la survie hivernale. Hãy nhìn số liệu đầu tiên tỉ lệ sống sót sau mùa đông. |
En parlant du Pôle Nord, le 29 décembre dernier, la même tempête qui a causé une inondation historique dans le Midwest américain a augmenté les températures au pôle Nord de 27,8oC de plus que la normale, causant la fonte du pôle Nord au milieu de la longue nuit polaire, hivernale et noire. Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng. |
« Dans le silence glacé de cette nuit hivernale... L’une des trois branches principales se sépara du tronc et s’écrasa par terre. “Trong cảnh yên lặng lạnh lẽo của cái đêm ảm đạm đó... một trong ba cành lớn bị tách ra khỏi thân cây và đổ xuống đất. |
La saison hivernale est marquée par les mêmes conditions que celles de l'année précédente, les deux côtés entreposant bois et provisions des mois à l'avance. Mùa đông năm đó cũng giống như năm trước, với hai phía thu nhặt củi đốt và thực phẩm dự trữ. |
« À vous tous qui pensez que vous êtes perdus et qu’il n’y a plus d’espoir, ou qui pensez que vous avez agi trop mal pendant trop longtemps, à tous ceux d’entre vous qui vous souciez d’être bloqués quelque part dans les plaines hivernales de la vie et qui avez brisé votre charrette dans le voyage, cette conférence fait retentir le refrain incessant de Jéhovah : ‘[Ma] main est encore étendue’ [voir Ésaïe 5:25 ; 9:17, 21]. “Đối với tất cả các anh chị em nào nghĩ rằng mình đã bị lạc đường hay không còn hy vọng, hoặc những người nghĩ rằng mình đã phạm quá nhiều lỗi lầm nghiêm trọng quá lâu, đối với mỗi anh chị em nào nghĩ rằng mình đã bị lâm nạn nơi nào đó trên cánh đồng lạnh lẽo của cuộc đời và đã làm hư hại chiếc xe kéo tay của mình trong cuộc sống, thì đại hội này lặp lại lời sứ điệp mà đã được lặp đi lặp lại nhiều lần của Đức Giê Hô Va: ′Tay ta còn giơ ra′ [xin xem Ê Sai 5:25; 9:17, 21]. |
Donc le rendement des ruches urbaines, en termes de production de miel, est plus élevé de même que la survie hivernale, par rapport aux zones rurales. Do đó, xây dựng tổ ong thành thị về phương diện sản xuất là có lợi, cũng như việc sống sót qua mùa đông, nếu so sánh với nông thôn. |
31 décembre 1988 - Krzysztof Wielicki, un Polonais, réalise la première ascension hivernale. 31 tháng 12 năm 1988 nhà leo núi Ba Lan Krzysztof Wielicki là người đầu tiên leo lên Lhotse thành công vào mùa đông. |
Il écrit que, durant « la christianisation des religions païennes », il a été facile d’associer la résurrection de Jésus à la fête qui célébrait « le passage de la mort hivernale à la vie printanière* ». Ông Walter nói thêm đó là bước quan trọng trong việc đưa “những ngày lễ của Ki-tô giáo” vào lịch ngoại giáo. |
Taille hivernale. Tỉa cây nho vào mùa đông |
Ce modèle ne pouvait atteindre que 15,5 km/h, et était limité par une mauvaise résistance au climat hivernal sévère de Chine du Nord. Kiểu thiết kế này chỉ có thể đạt đến tốc độ 15,5 km/giờ và ngoài ra còn bị hạn chế hoạt động trong mùa đông khắc nghiệt ở miền bắc Trung Quốc. |
Les animaux sauvages avaient revêtu leur épaisse fourrure hivernale et Papa posait des pièges dans la vallée. Đám hoang thú đang khoác những bộ da dày cho mùa đông và Bố đi đặt bẫy trong trũng lạch suối. |
” Les Romains de l’Antiquité célébraient l’ascendance du soleil dans le ciel hivernal en organisant des festins et des fêtes tapageuses, et en échangeant des cadeaux. — 15/12, pages 4, 5. Người La Mã cổ xưa đã ăn mừng ngày mặt trời mọc trên bầu trời mùa đông bằng tiệc tùng, vui chơi và tặng quà cho nhau.—15/12, trang 4, 5. |
En dix ans, ces mêmes portions du fleuve allaient passer de l’état de désert ornithologique à celui de refuge pour de nombreuses espèces de gibier d’eau, parmi lesquelles une population hivernale de plus de 10 000 oiseaux sauvages et de 12 000 échassiers. ” Trong vòng mười năm chính các khúc sông ấy từ tình trạng gần như không có chim chóc đã biến thành một nơi nương náu của nhiều loại chim nước, kể cả một số chim tới trú đông nhiều đến 10.000 chim săn và 12.000 chim cao cẳng”. |
Elle est si hivernale. Thật là giống mùa đông! |
Durant la trêve hivernale, son club décide de convertir le prêt en transfert définitif. Vào kì nghỉ mùa đông của giải, câu lạc bộ quyết định chuyển đổi khoản cho mượn anh thành một chuyển nhượng vĩnh viễn. |
Une solution consistait à creuser des rigoles sur le versant des collines pour diriger les pluies hivernales vers des cavités souterraines, ou citernes. Họ giải quyết vấn đề bằng cách đào mương trên sườn đồi và dẫn nước mưa xuống các hồ dưới lòng đất. |
Fin janvier, début février — bien avant la plupart des autres arbres —, il se réveille de sa léthargie hivernale. Vào cuối tháng giêng hay đầu tháng hai (sớm hơn phần lớn các cây khác rất nhiều), nó thức dậy sau một giấc ngủ mê say suốt mùa đông. |
En réponse il leur dit : ‘ Quand vient le soir, vous avez l’habitude de dire : “ Il va faire beau temps, car le ciel est rouge feu ” ; et le matin : “ Aujourd’hui il va faire un temps hivernal, pluvieux, car le ciel est rouge feu, mais sombre. Nhưng Ngài đáp rằng: Khi chiều tối đến, thì các ngươi nói rằng: Sẽ tốt trời, vì trời đỏ. Còn sớm mai, thì các ngươi nói rằng: Hôm nay sẽ có cơn dông, vì trời đỏ và mờ mờ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hivernal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hivernal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.