hiver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hiver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiver trong Tiếng pháp.

Từ hiver trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùa đông, đông, cảnh già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hiver

mùa đông

noun (Saison)

Ma famille part skier chaque hiver.
Mùa đông nào gia đình tôi cũng đi trượt tuyết.

đông

noun

Ma famille part skier chaque hiver.
Mùa đông nào gia đình tôi cũng đi trượt tuyết.

cảnh già

noun

Xem thêm ví dụ

Le bec est jaune avec un petit bout noir en été, tous noir en hiver.
Mỏ có màu vàng với một chấm nhỏ màu đen vào mùa hè, tất cả đều thành màu đen vào mùa đông.
Quand l'hiver sera là, que les Sept nous gardent si nous ne sommes pas prêts.
Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng.
On a perdu notre réseau électrique entier à cause de cette tempête quand les températures allaient, en plein cœur de l'hiver au Québec, de -20 à -30°C.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
ça fait 10 hivers.
Đã mười mùa đông trôi qua rồi...
En Jean 10:22, il est cependant question d’une fête célébrée en “ hiver ”. Celle-ci commémorait la reconsécration du temple de Jéhovah en 165 avant notre ère.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
L'hiver, c'est comme la magie.
Mùa đông giống như ảo thuật vậy.
Ils n’ont jamais connu l’hiver et n’ont à redouter aucune disette.
Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.
L'Hiver est là.
Mùa đông đã tới rồi.
Le premier Jeux d'hiver eurent lieu en 1924, à Chamonix (France).
Thế vận hội Mùa đông đầu tiên diễn ra vào năm 1924, ở Chamonix, Pháp.
Pour passer l'hiver dans ces prairies, parfois cerveau bat Brawn.
Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp.
Les scientifiques ne savent pas où ces animaux passent leurs hivers.
Các nhà khoa học không biết những con cá voi xanh này sống ở đâu vào mùa đông.
L'hiver vient.
Mùa đông đang tới.
2002 : Call of the Champions, composé pour les XIXe Jeux olympiques d'hiver à Salt Lake City.
Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008. “List of National Olympic Committees Participating in the XIX Olympic Winter Games in Salt Lake City” (PDF).
Les indiens, paraît- il, profitaient de ce bref retour de l'été pour se constituer des provisions pour l'hiver.
Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông.
Ceci est le Lac Baikal au plus fort de l'hiver Sibérien.
Đây là hồ Baican ở điểm khốc liệt nhất của mùa đông Siberia.
Les fans avides de ce genre de publications participent à de fréquentes conventions de dōjinshi, dont la plus grande est le Comic Market qui a lieu en été et en hiver à Tōkyō.
Những fan cuồng nhiệt của doujinshi thường tham gia vào những cuộc gặp mặt doujinshi, nhóm lớn nhất được gọi là Comiket (viết tắt của "Comic Market" - chợ truyện tranh), được tổ chức vào mùa hè và mùa đông ở Tokyo Big Sight.
J’ai pensé aux paroles de l’auteur James Barrie, qui a écrit que Dieu nous a donné des souvenirs pour que nous ayons des roses d’été à l’hiver de notre vie2. J’étais rempli de reconnaissance pour l’honneur que j’avais eu de servir à ce poste.
Tôi nghĩ đến lời của tác giả James Barrie viết rằng Thượng Đế ban cho chúng ta ký ức để chúng ta có thể có hoa hồng của tháng Sáu vào Tháng Mười Hai của đời mình.2 Tôi biết ơn biết bao về cơ hội được phục vụ trong nhiệm vụ được giao phó đó.
Où étiez-vous cet hiver?
Mùa đông mọi người trốn hết ở đâu vậy?
Ils contestent les horaires de travail (9 heures en hiver et 12 heures l’été), ainsi que leur salaire considéré insuffisant eu égard aux risques pris.
Họ đưa ra vấn đề giờ giấc lao động (9 giờ vào mùa đông và 12 giờ vào mùa hè) và mức lương thấp so với nguy hiểm phải gánh chịu.
Au petit matin, il pouvait prétendre que c'était encore l'hiver.
Sớm như thế này ông vẫn có thể coi như vẫn còn là mùa đông.
Etait-ce le printemps dernier ou en hiver?
Cuối mùa xuân hoặc mùa đông?
C’était l’hiver et ses enfants frissonnaient au portail, ombres chinoises se découpant sur une maison en flammes.
Mùa đông, và bọn trẻ của ông ta run rẩy ở cổng trước, in bóng vào một ngôi nhà đang cháy.
Il y a une citation célèbre de Shakespeare, tirée du " Conte d'hiver ", où il décrit l'adolescence ainsi:
Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau:
Je te rappelle que c'est toi qui a commencé notre aventure, et que c'est toi qui est venue frapper à ma porte l'hiver dernier.
Tôi muốn nhắc lại, chính cô là người đã bắt đầu mối quan hệ này, và chính cô là người đã đến gõ cửa nhà tôi mùa đông năm ngoái.
On pense que plus de 10 000 civils sont morts de malnutrition pendant l’hiver 1944- 1945, l’“ Hiver de la faim ”.
Người ta cho rằng có ít nhất 10.000 thường dân chết vì thiếu ăn trong nạn đói mùa đông (Hunger Winter) 1944/1945.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.