historique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ historique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ historique trong Tiếng pháp.
Từ historique trong Tiếng pháp có các nghĩa là lịch sử, thuộc về sử học, quá trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ historique
lịch sửnoun (Relatif à l'histoire.) Ce bâtiment historique et remarquable doit être aménagé pour résister aux tremblements de terre. Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất. |
thuộc về sử họcadjective (Relatif à l'histoire.) |
quá trìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Pour afficher l'historique des transactions, procédez comme suit : Để xem lịch sử giao dịch: |
Si votre compte est propriétaire d'une action groupée, cela signifie que seul votre compte ou un compte administrateur situé hiérarchiquement au-dessus du vôtre peut afficher l'historique des actions groupées figurant sur la page "Toutes les actions groupées" de votre compte. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
Encouragez chacun à regarder la cassette La Bible : un récit historique exact, des prophéties dignes de foi pour préparer la discussion qui aura lieu durant la réunion de service la semaine du 25 décembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Les données historiques montrent que nous avons connu une croissance annuelle de 2,0% sur toute la période, de 1891 à 2007, et rappelez-vous qu'elle a été légèrement négative depuis 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Seuls les achats effectués par un membre de votre famille ayant sélectionné le mode de paiement familial s'affichent dans votre historique de commandes. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
La ville a connu un revirement historique. Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử |
Des historiens profanes du Ier siècle, dont Josèphe et Tacite, parlent de Jésus comme d’un personnage historique. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques. Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử. |
Faisons un bref historique de chacune d’elles. Hãy xem qua lịch sử của mỗi buổi nhóm họp. |
Notez que, si les prévisions tiennent compte de plusieurs facteurs, tels que les enchères, le budget et la saisonnalité, ce n'est pas le cas des statistiques historiques. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
C'est un moment historique. Đây là thời khắc lịch sử. |
Laissez-moi vous donner un bref historique. Để tôi cho các bạn biết một ít thông tin. |
De plus, les fragments de hachage permettent de faire fonctionner l'historique, avec le bouton "Retour" du navigateur. Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
Constituera la valeur de chaîne de la partie fragment (c'est-à-dire le hachage) de l'URL de la page après l'événement d'historique. Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử. |
Selon des sources historiques, des bergamotiers poussaient en Calabre déjà au début du XVIIIe siècle ; occasionnellement, les Calabrais vendaient de l’essence de bergamote à des voyageurs de passage. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
Les événements survenus au cours du ministère de Jésus sont rapportés dans la Bible, dans quatre livres historiques appelés les Évangiles. Các biến cố xảy ra trong thời gian Chúa Giê-su làm thánh chức được ghi lại trong Kinh Thánh, trong bốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm. |
Par exemple, un contenu offrant une perspective médicale, académique, historique, philosophique ou journalistique au sujet d'un acte violent peut être autorisé, mais il ne sera pas disponible pour toutes les audiences. Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả. |
Les chapitres 1 et 2 de l’Harmonie du monde contiennent l'essentiel des contributions de Kepler concernant les polyèdres, (aujourd'hui considérées historiques dans l'histoire de la science). Chương 1 và chương 2 bao gồm hầu hết sự đóng góp của Kepler trong mối quan tâm về khối đa diện. |
Comme lui, je me suis surtout intéressé aux prophéties de Daniel et de la Révélation, lesquelles annonçaient des événements historiques marquants qui ont bel et bien eu lieu*. Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra. |
Il y a un précédent historique. Cũng có một tiền lệ lịch sử cho nó. |
33 Les évènements historiques relatés dans la Bible témoignent de l’exactitude des rapports et des informations conservés par le peuple de Jéhovah. 33 Nhiều biến cố lịch sử được ghi lại trong Kinh Thánh chứng tỏ sự chính xác của các báo cáo và tài liệu được dân Đức Giê-hô-va lưu trữ. |
Sur cette île se trouvent des terrains de camping, des pistes de randonnée et des lieux d'intérêt historique. Có địa điểm cắm trại, những con đường mòn đi bộ và di tích lịch sử trên đảo. |
Remarque : Si vous supprimez l'intégralité de l'historique Google Maps, les lieux que vous avez enregistrés ou partagés et ceux pour lesquels vous avez été invité à donner un avis seront tout de même conservés. Lưu ý: Việc xóa tất cả Lịch sử bản đồ sẽ không xóa các địa điểm bạn đã lưu, chia sẻ hoặc yêu cầu xem xét. |
Afficher l' historique des messages Hiện bản ghi thông điệp |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ historique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới historique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.