hommage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hommage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hommage trong Tiếng pháp.
Từ hommage trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng tôn kính, lễ thần phục, sự kính tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hommage
lòng tôn kínhnoun (số nhiều) lòng tôn kính) Lors de la célébration, on échange des vœux de prospérité et on rend hommage aux esprits. Người ta thường tổ chức lễ này để được may mắn và tỏ lòng tôn kính đối với linh hồn người quá cố. |
lễ thần phụcnoun (sử học) lễ thần phục) |
sự kính tặngnoun |
Xem thêm ví dụ
Un bibliste fait cette remarque : “ Il n’était pas extravagant dans la plus idolâtre des nations qu’on exige de rendre un culte au roi ; par conséquent, quand on demanda aux Babyloniens de rendre au conquérant (Darius le Mède) l’hommage dû à un dieu, ils accédèrent sans difficulté à cette demande. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Et Fildes était tellement fasciné par le médecin qui est resté à veiller à côté du lit deux, trois nuits durant, qu'il a décidé d'essayer de dépeindre le médecin de notre temps - presque un hommage à ce médecin. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
Maintenant, je n'utilise pas de miroirs, mais voici mon hommage numérique au théâtre Tanagra. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
Une conseillère matrimoniale respectée déclare : “ Rendez- lui votre hommage pour tout ce qu’elle fait. Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”. |
Succédant à Fant, Erik Gustaf Geijer a été un professeur d'histoire de 1817 à l'Université d'Uppsala où une statue lui rend hommage aujourd'hui. Geijer là một giáo sư về lịch sử từ năm 1817 tại Đại học Uppsala và nay có một bức tượng kỷ niệm ông ở đây. |
Le 5 juillet 2009, Madonna a rendu hommage à Jackson durant la seconde partie de sa tournée Sticky & Sweet. Vào ngày 5 tháng 7 năm 2009, Madonna đã biểu diễn tưởng nhớ Jackson trong chuyến lưu diễn thứ hai của Sticky & Sweet Tour. |
Je n' ai pas encore être en mesure de présenter mes hommages à sa tombe Anh chưa trả được ơn sinh thành của bà! |
Elle est nommée en hommage à Emilio Aguinaldo, premier président philippin. Tên được đặt theo Emilio Aguinaldo, tổng thống đầu tiên của quốc gia này. |
Mes hommages au roi d'Espagne! Gởi lời chào của ta tới vua Tây Ban Nha! |
Pour t'y joindre, rends hommage. Muốn đi theo, anh phải bày tỏ sự kính trọng. |
Cette histoire est un hommage aux jeunes Américains... qui sont décédés dans cette Vallée de la Mort... et aux jeunes hommes de l'Armée du Peuple du Vietnam... qui sont morts de nos mains en cet endroit. Câu chuyện là chúc thư cho những người Mỹ trẻ tuổi... đã hy sinh ở thung lũng Tử Thần... và để tỏ lòng kính trọng những chàng trai của quân đội Nhân dân Việt Nam... đã chết dưới tay chúng tôi ở nơi đó. |
Je ne suis pas là pour vous rendre hommage, Eric. Tôi không ở đây để cống nạp anh, Eric. |
Ce prix rend hommage à des gens d'affaires qui ont fait une différence dans le monde de l'évolution des politiques environnementales et de paysages.. Giải thưởng này công nhận các doanh nhân đã tạo ra sự khác biệt trong thế giới thay đổi cảnh quan chính trị và môi trường. |
Il fut nommé en hommage à Yes, groupe de rock progressif. Nó được đặt theo tên ban nhạc progressive rock Yes. |
Le monde s'est réunit pour rendre hommage et dire au revoir au Prince Robert, disparu si brutalement et tellement jeune à l'âge de 23 ans. Vậy là cả thế giới cùng nhau thể hiện sự thương tiếc và nói lời tạm biệt với hoàng tử Robert, đã ra đi đột ngột và quá sớm ở tuổi 23. |
De nombreuses coutumes observées lors du nouvel an, par exemple les hommages au dieu de la fortune, ont clairement pour objectif de s’attirer la “ chance ”. Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”. |
Lors de la célébration, on échange des vœux de prospérité et on rend hommage aux esprits. Người ta thường tổ chức lễ này để được may mắn và tỏ lòng tôn kính đối với linh hồn người quá cố. |
On lui a rendu hommage. Thưởng một ngôi sao trên bức tường ở Langley. |
(...) Il faut lui rendre hommage pour son abnégation. Bà đáng được khen về tinh thần hy sinh đó”. |
Ces jeunes hommes fidèles ont rendu hommage à leurs mères, leurs exemples et leurs instructrices. Các thanh niên trung tín này đã ngợi khen những người mẹ của họ—các tấm gương và những người thầy của họ. |
Il est temps d'arrêter de construire des centres commerciaux, des prisons, des stades et d'autres hommages à tous nos échecs collectifs. Đã đến lúc phải dừng các hoạt động xây dựng các trung tâm thương mại, nhà tù, sân vận động và các những thứ khác đã tạo nên sự thất bại chung của chúng ta. |
Mais ces missionnaires n’acceptèrent pas qu’on leur rende hommage comme à des dieux, ni ne se servirent du pouvoir qui leur était accordé afin de christianiser la région. Dù sao, các giáo sĩ không chịu để người ta tôn họ là thần, cũng không dùng quyền phép thể ấy để truyền bá đạo thật đấng Christ trong vùng đó. |
« Nous rendons hommage aux pionniers qui ont traversé les plaines pour se rendre dans la vallée du lac Salé, mais il y a encore plus de pionniers aujourd’hui. “Mặc dù chúng ta tôn kính những người tiền phong đã đi ngang qua các đồng bằng để đến thung lũng Salt Lake, nhưng cũng có rất nhiều người tiền phong hiện đang sống. |
Souvent, il est clair que l’on rend hommage à Jésus, non pas en tant que Dieu, mais en tant que “Fils de Dieu” ou “Fils [messianique] de l’homme”. — Matthieu 14:32, 33; Luc 24:50-52; Jean 9:35, 38. Thường thường, điều rõ ràng là sự quì lạy trước mặt Giê-su không phải là sự thờ lạy Giê-su với tư cách là Đức Chúa Trời, nhưng với tư cách là “Con Đức Chúa Trời” hay “Con người” với tư cách là đấng Mê-si (Ma-thi-ơ 14:32, 33; Lu-ca 24:50-52; [Giăng 6:27]; Giăng 9:35, 38). |
Et pourtant, la plupart de ceux qui lui rendaient ainsi hommage étaient membres des Églises de la chrétienté! Đã vậy, phần lớn những người sùng kính nầy là thuộc các nhà thờ của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hommage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hommage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.