dédier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dédier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dédier trong Tiếng pháp.

Từ dédier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiến, tặng, cung hiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dédier

hiến

verb (nghĩa bóng) tặng, hiến)

Dédier, rendre saint ou devenir juste.
Cung hiến, làm thánh thiện, hay trở nên ngay chính.

tặng

verb (nghĩa bóng) tặng, hiến)

Je dédie cette chanson au paresseux de mes rêves.
Và bài hát này xin tặng cho tình yêu của đời em.

cung hiến

verb

Dédier, rendre saint ou devenir juste.
Cung hiến, làm thánh thiện, hay trở nên ngay chính.

Xem thêm ví dụ

Consacrer signifie mettre à part ou dédier quelque chose comme saint ou dévolu à des desseins sacrés.
Dâng hiến là biệt riêng hoặc cung hiến một điều gì thiêng liêng, tận tụy cho các mục đích thiêng liêng.
Dédier, rendre saint ou devenir juste.
Cung hiến, làm thánh thiện, hay trở nên ngay chính.
Je voudrais dédier cette chanson à Carmelo, qui a été endormi il y a quelques jours parce qu'il était trop vieux.
Tôi muốn dành tặng bài hát sau đây cho Carmelo, chú chó đã mất một vài ngày trước vì đã lớn tuổi.
Pour aider les élèves à comprendre la dernière partie de 2 Néphi 32:9, expliquez que le mot consacrer signifie « dédier, rendre saint ou devenir juste » (Guide des Écritures, « Consacrer, loi de consécration », scriptures.lds.org).
Để giúp các học sinh hiểu phần cuối của 2 Nê Phi 32:9, hãy giải thích rằng từ dâng hiến có nghĩa là “cung hiến, làm cho thánh thiện, hay trở nên ngay chính” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Dâng Hiến, Luật Dâng Hiến,” scriptures.lds.org).
(Vous devrez sans doute expliquer que consacrer signifie dédier ou rendre saint.)
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng biệt riêng có nghĩa là dâng hiến hoặc thánh hóa).
Donc la seule chose que je puisse faire, c'est de rassembler ma réflexion, mon énergie, mes idées, et mon expérience, et me dédier à combattre à tout moment tout ce qui pourrait ressembler à du racisme.
Và vì thế, điều duy nhất tôi có thể làm, là vận dụng tất cả trí tuệ, năng lượng, ý tưởng và kinh nghiệm của mình, hi sinh bản thân để thách thức lại, tại bất cứ thời điểm nào bất cứ điều gì mà có dấu hiệu của sự phân biệt chủng tộc.
J'aimerais dédier cette chanson à toutes les femmes en Afrique du Sud, ces femmes qui n'ont pas sombré pendant l'Apartheid.
Tôi muốn dành tặng bài này cho tất cả phụ nữ ở Nam Phi -- những người phụ nữ đã không chịu lùi bước trong thời kỳ phân biệt chủng tộc (apartheid).
Alors que de se dédier aux trois domaines avec le même dévouement c'est rendre possible une vie remplie, non seulement de réussite, mais aussi de sérénité.
Trong khi việc cùng lúc theo đuổi cả ba là tạo nên một cuộc đời khả dĩ không chỉ tràn ngập thành tựu, mà còn là sự thanh thản.
Il n'y a pas de plus grand amour pour un homme, que de dédier sa vie a ses amis.
Không tình thương nào vĩ đại hơn khi 1 người hy sinh cho bạn mình...
Soit vous avez suffisamment d'argent et d'influence, soit vous devez dédier votre vie à la politique.
Bạn hoặc phải có một số tiền và tầm ảnh hưởng nhất định, hoặc phải dành cả đời cho sự nghiệp chính trị.
J'aimerais dédier cette chanson à toutes les femmes en Afrique du Sud, ces femmes qui n'ont pas sombré pendant l'Apartheid.
Tôi muốn dành tặng bài này cho tất cả phụ nữ ở Nam Phi -- những người phụ nữ đã không chịu lùi bước trong thời kỳ phân biệt chủng tộc ( apartheid ).
Elle est également la première Playmate of the Year à dédier publiquement son titre à l'action philanthropique des organisations charitables sans but lucratif.
Cô cũng là Playmate of the Year đầu tiên để công khai dành danh hiệu của mình cho công việc từ thiện thông qua các tổ chức từ thiện phi lợi nhuận.
La seule solution est d'emménager avec mon équipe, d'avoir un centre d'entraînement et de s'y dédier à fond.
Các duy nhất mà tôi có thể đạt được điều đó là dọn vào ở cùng đồng đội và có một căn nhà tập luyện cùng họ để tôi có thể biết chắc rằng tất cả chúng tôi đều tận tâm.
Et c'était la preuve que mon idée marchait. Ça a justifié de dédier les deux années suivantes à ce projet.
Và nó cho tôi thấy ý tưởng của mình hiệu quả và nó chứng minh công việc của dự án này cần thêm vài năm nữa.
“L’usage des temples, celui de les dédier à des saints particuliers, de les orner, à l’occasion, de branches d’arbres, viennent des anciens usages païens; il en est de même de l’encens, des lampes, des flambeaux, des offrandes votives après la guérison de quelque maladie; de l’eau sainte, du droit d’asile, de la consécration des jours, des saisons. L’usage de calendriers, les processions, la bénédiction des champs, les habillements sacerdotaux, la tonsure, (...) à une époque plus reculée, les images, peut-être le chant ecclésiastique.”
“Việc dùng các đền thờ dành riêng cho những thánh đặc biệt, đôi khi được tô điểm với những nhánh cây; nhang, đèn và nến; dâng của lễ hứa nguyện sau khi được lành bệnh; nước thánh; nơi ẩn trú; những ngày lễ và các mùa đặc biệt, sự dùng lịch [tôn giáo], rước lễ, ban phước lành cho đồng ruộng; y phục nhà tu, cạo đỉnh đầu,... hình tượng mới có sau này, và có lẽ thánh ca (chant) tại giáo đường”.
Mais la peur a disparu quand je suis entrée dans la salle de tribunal et que j'ai vu autour de moi un océan de visages amicaux : nos clientes qui avaient partagé leurs histoires très personnelles, les généticiens qui avaient pris énormément de temps sur leurs carrières pour se dédier à cette cause, et des représentants d'un large éventail d'organismes médicaux, religieux, environnementaux et de défense des patients, qui avaient soumis informations et opinions pour cette affaire.
Khi tôi bước vào tòa, tôi còn thấy hơi hoảng và nhìn quanh vào một số gương mặt thân thiện: từng khách hàng nữ chia sẻ những câu chuyện cá nhân sâu sắc, nhà di truyền học dành thời gian ngoài công việc bận bịu để cống hiến hết mình cho cuộc chiến này và đại diện từ danh sách hội thẩm khác nhau của y học, hỗ trợ bệnh nhân, những tổ chức môi trường và tôn giáo, người trình lên tòa vụ án của bạn mình. Trong phòng còn có 3 nhà lãnh đạo của dự án bao gồm nhà khám phá DNA
Vous devez dédier votre vie à parfaire vos compétences.
Phải dành cả đời để đạt được sự hoàn hảo.
Selon un ouvrage, “ il était courant, chez les Grecs et d’autres, de dédier des autels à des ‘ dieux inconnus ’, par crainte d’avoir oublié d’adorer quelque dieu qui, sans quoi, se serait offensé ”.
Theo một nguồn tài liệu thì “người Hy Lạp và các dân khác có phong tục là dành riêng những bàn thờ cho ‘các chúa không biết’ vì sợ rằng mình bỏ sót vị thần nào đó trong sự thờ phượng và làm cho thần ấy nổi giận”.
Peut-être lui dédier le spectacle d'aujourd'hui.
Có lẽ sẽ dùng buổi diễn hôm nay để tưởng nhớ anh ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dédier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.