homogénéité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homogénéité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homogénéité trong Tiếng pháp.

Từ homogénéité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính thuần nhất, tính đồng chất hóa, tính đồng thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homogénéité

tính thuần nhất

noun

tính đồng chất hóa

noun

tính đồng thể

noun

Xem thêm ví dụ

Malgré l'homogénéité de l'art égyptien antique, le style de certaines époques ou de certains lieux reflète parfois les changements culturels ou politiques.
Mặc dù nghệ thuật Ai Cập cổ đại có sự đồng nhất, những phong cách đặc thù vào những khoảng thời gian và địa điểm cụ thể đôi khi phản ánh sự thay đổi thái độ văn hóa hay chính trị.
Et donc nous partons tous en masse pour la Finlande, et nous nous émerveillons de leur miracle de démocratie sociale et de leur homogénéité culturelle et tout le reste, et puis nous nous efforçons d'imaginer comment nous pourrions en tirer des leçons.
Và bởi vậy tất cả chúng ta cùng đi tới Phần Lan, và chúng ta băn khoăn trước điều kì diệu của chủ nghĩa xã hội ở Phần Lan và nền văn hóa chung và tất cả những thứ còn lại của đất nước này, và sau đó chúng ta đấu tranh tư tưởng bằng cách nào chúng ta có thể rút ra bài học cho mình.
Le gothique rayonnant va se développer peu à peu jusqu'en 1350 environ, et se répandre dans toute l'Europe avec une certaine homogénéité.
Gothic ánh sáng phát triền từng bước cho tới khoảng năm 1350 và lan rộng ra khắp châu Âu với một số điểm đồng nhất.
Les raisons en sont une plus grande intensification de l’élevage, un meilleur contrôle de la taille permettant une plus grande homogénéité des crevettes produites, un meilleur contrôle des prédateurs, ainsi que la possibilité d’accélérer le cycle en contrôlant les facteurs climatiques (en particulier par l’emploi de serres dans les régions tempérées).
Lý do để làm cho mật độ tăng cao kết quả là có cùng kích cỡ tôm, và cho tôm ăn có điểu khiển, hơn nữa có khả năng đẩy nhanh vòng phát triển bằng cách điều khiển khí hậu (sử dụng trong nhà kính).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homogénéité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.