homologué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homologué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homologué trong Tiếng pháp.

Từ homologué trong Tiếng pháp có các nghĩa là được phê chuẩn, đã đăng ký, được bằng lòng, cầu chứng, được nhận thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homologué

được phê chuẩn

(approved)

đã đăng ký

(registered)

được bằng lòng

(approved)

cầu chứng

(registered)

được nhận thực

(certified)

Xem thêm ví dụ

De nombreux récepteurs de mélacortine, de MCH et de mélatonine ont été identifiés sur les poissons et les grenouilles, dont un homologue du M1CR, un récepteur de la mélacortine connu pour réguler la couleur de la peau et des cheveux des humains.
Nhiều thụ thể của melanocortin, MCH và melatonin đã được xác định trong các loài cá và ếch, trong đó có một MC1R tương ứng, đó là một thụ thể melanocortin được biết là có khả năng điều chỉnh màu da và màu tóc ở người.
Comment, à notre époque, le Collège central suit- il le modèle laissé par son homologue du Ier siècle ?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Dans peu de temps, je pense qu'il va y avoir une nouvelle discipline appelé la Génomique Combinatoire, parce qu'avec ces nouvelles capacités de synthèse, ces vastes répertoires d'arrangements de gènes et de recombinaison homologue, nous pensons pouvoir créer un robot pour faire peut-être un million de chromosomes différents par jour.
Trong một thời gian ngắn, tôi nghĩ sẽ có một lĩnh vực mới gọi là "tổ hợp gen" bởi vì với những khả năng tổng hợp mới, các danh mục gen dàn trải ra và tái tổ hợp tương đồng, chúng tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thiết kế một robot để thực hiện có thể là một triệu nhiễm sắc thể khác nhau một ngày.
Cela s’est- il produit au sein de l’Église ? Après toutes ces confessions de l’Église catholique et de ses homologues, que s’est- il passé au cours des guerres civiles récentes d’Afrique centrale et d’Europe de l’Est, dans lesquelles des populations entières de “ chrétiens ” étaient engagées ?
Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia?
Même lorsque l'on compte en fait que les divisions allemandes, avec une puissance nominale de 17 807 hommes, étaient la moitié plus grandes que leurs homologues néerlandaises et possédaient trois fois leur puissance de feu effective, la supériorité numérique nécessaire à la réussite de l'offensive manquait tout simplement.
Khi tính toán thực lực của các sư đoàn này, với lực lượng trên giấy tờ là 17.807 người, bằng một nửa bên phía Hà Lan và có gấp đôi hoả lực, ưu thế cần thiết về số lượng cho một cuộc tấn công thắng lợi là không có.
Des lapins aux coloris similaires sont signalés ailleurs en Europe (Belgique, Pays-Bas, Allemagne), dans des portées de lapins chinchillas, mais ils ne connurent pas la même destinée que leurs homologues anglais et furent vite abandonnés.
Các giống thỏ với những màu sắc tương tự được báo cáo ở những nơi khác ở châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Đức), ở lứa thỏ Chinchilla, nhưng chúng đã không được chấp nhận tương tự như các giống ở Anh như thế này và sớm bị bỏ quên.
2002 : le pape Jean-Paul II homologue le miracle accompli par Mère Teresa.
2003 – Giáo hoàng Gioan Phaolô II ban chân phước cho Mẹ Teresa.
Sans doute reconnaissez-vous mon homologue du KGB: le général Gogol.
Chắc là anh nhận ra đối trọng của tôi ở KGB, Tướng Gogol
Mes homologues européens, certains d'entre eux du moins, ont dit: " Tu ne peux pas faire ça.
Những người bạn hữu Châu Âu, vài trong số họ, ít nhất, tuyên bố rằng " Bạn không thể làm được.
Mais assurez- vous qu’il soit homologué.
Nhưng hãy chắc chắn đó là một kiểu ghế đã được xác nhận là hữu hiệu.
Les pesticides domestiques sont autorisés si le pesticide est homologué par l'Agence américaine de protection de l’environnement (Environmental Protection Agency, EPA) ou par un organisme national équivalent, et comporte une étiquette conforme aux exigences de cet organisme, avec notamment les instructions d'emploi, la liste des ingrédients et les consignes de sécurité.
Thuốc trừ sâu sử dụng trong gia đình được chấp nhận nếu thuốc trừ sâu đó được Cơ quan Bảo vệ Môi trường (EPA) hoặc một cơ quan tương đương ở từng quốc gia đăng ký và được gán nhãn để đáp ứng yêu cầu của cơ quan, bao gồm cả hướng dẫn sử dụng, tuyên bố thành phần và các biện pháp phòng ngừa an toàn.
“ Tous les patients ne refusent pas les transfusions homologues comme le font les Témoins de Jéhovah, lit- on dans une revue médicale (Journal of Vascular Surgery).
“Không phải mọi bệnh nhân đều từ chối máu của người khác như Nhân Chứng Giê-hô-va”, tạp chí Journal of Vascular Surgery nói.
Et après 70 heures de cours de chant intensifs, il a conclu que la musique était capable de littéralement recâbler le cerveau de ses patients et de créer un centre du langage homologue dans leur hémisphère droit pour compenser les lésions de l'hémisphère gauche.
Và sau 70 tiếng đồng hồ với các buổi học hát có cường độ cao, ông ấy khám phá ra rằng âm nhạc có khả năng giúp kết nối những dây thần kinh trong não của những người bệnh nhân và tạo ra một trung tâm xử lý tiếng nói tương đồng ở trong bán cầu não phải của họ để thay thế cho trung tâm xử lý tiếng nói đã bị tổn thương ở bán cầu não trái.
Le record n'est cependant pas homologué pour une question de procédure.
Phần điểm Viết luận không được tính chung vào điểm ACT.
La force Maurice, dont les convois de rembarquement avaient été retardés par le brouillard, fut évacuée le 3 mai, bien que deux de leurs vaisseaux de secours, le destroyer français Bison et son homologue britannique Afridi, aient été coulés par des bombardiers en piqué Junkers Ju 87.
Lực lượng Maurice, do đội tàu hộ tống của họ bị chậm trễ do sương mù dày đặc, phải hoãn sơ tán đến ngày 3 tháng 5, tuy nhiên 2 trong số các tàu giải cứu, là khu trục hạm Bison của Pháp và khu trục hạm Afridi của Anh đã bị máy bay ném bom bổ nhào Junkers Ju 87 đánh chìm.
Par exemple, un procès peut être la seule procédure possible pour se faire délivrer un certificat de divorce, obtenir la garde des enfants, fixer le montant de la pension alimentaire, obtenir le versement d’indemnités par une assurance ou le statut de créancier dans le cadre d’une procédure de faillite, ou encore pour faire homologuer un testament.
Chẳng hạn, việc ra tòa có thể là thủ tục duy nhất để được tòa án cho phép ly hôn, được quyền nuôi con, quyết định tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, nhận tiền bồi thường bảo hiểm, có tên trong danh sách những chủ nợ trong vụ phá sản, và để chứng thực di chúc.
Pourtant, elle est 3 000 fois plus résistante que son homologue géologique.
Nhưng, nó bền gấp 3000 lần những bản sao địa chất.
Il a été homologué, qu'il dit.
Ông ấy nói đã được kiểm nghiệm.
9 Les pasteurs protestants valent- ils mieux que leurs homologues catholiques ?
9 Các nhà lãnh đạo Tin lành có tốt hơn các thành phần Công giáo tương ứng hay không?
En novembre 1876, le système de contrôle anglo-français voit le jour, selon lequel un officier britannique supervise les recettes et son homologue français contrôle les dépenses du pays.
Tháng 11 năm 1876, hệ thống "Kiểm soát song phương" được lập ra, qua đó một viên chức người Anh giám sát tiền thu vào và một viên chức người Pháp giám sát tiền chi ra của chính phủ Ai Cập.
Le même jour, le parlement d'Écosse, plus divisé que son homologue anglais, déclara finalement que Jacques II n'était plus roi d'Écosse, qu'« aucun papiste pourrait être roi ou reine de ce royaume » et que Guillaume III et Marie II seraient co-monarques.
Cùng ngày đó, Công ước của Nghị viện Scotland— vốn có sự chia rẽ nhiều hơn so với Nghị viện Anh — cuối cùng cũng tuyên bố rằng James đã không còn là vua của Scotland, rằng "không một người Công giáo nào được làm Vua hoặc Nữ vương của Vương quốc này", rằng William và Mary là đồng quốc vương, William một mình nắm mọi quyền lực.
Comme son homologue terrestre, la queue jovienne est un canal par lequel le plasma solaire pénètre dans les régions intérieures de la magnétosphère, où il est chauffé et forme les ceintures de radiations à des distances inférieures à 10 Rj de Jupiter.
Giống như trên Trái Đất, đuôi từ của Sao Mộc là kênh dẫn plasma từ Mặt Trời đi vào các vùng bên trong của từ quyển, để bị nóng lên và hình thành vành đai bức xạ ở khoảng cách nhỏ hơn 10 RJ tới tâm Sao Mộc.
On peut vous donner une liste de fournisseurs homologués.
Nếu anh thích, tôi có thể cho anh số các hãng được chấp thuận.
En plus des chiffres que vous avez vus, les femmes ont beaucoup plus de chances d'être sexualisées dans les films que leurs homologues masculins.
Ngoài các số mà bạn chỉ thấy, nữ giới thường có khuynh hướng dâm dục trong phim hơn bạn diễn nam giới của họ.
Ce qui ressemble à une croyance, une douce croyance, pourrait bien être un fait, parce que la surprenante vérité -- il n'y a aucune étude, mais la vérité semble être que ces femmes qui sont retournées dans leurs foyers et ont vécu sur les sols les plus radioactifs sur Terre, depuis 27 ans, ont effectivement survécu à leurs homologues qui ont accepté de déménager, jusqu'à 10 ans de plus selon certaines estimations.
Nghe có vẻ giống như là đức tin, hay viễn tưởng nhưng có thể là sự thật vì sự thật đáng ngạc nhiên - Ý tôi là, không có những nghiên cứu, nhưng sự thật có vẻ là những phụ nữ này đã trở về nhà và đã sống trên một vùng đất bị nhiễm phóng xạ nặng nhất trên trái đất trong 27 năm qua, đã thực sự sống lâu hơn những người đồng hương của họ những người người đã chấp nhận di dời, ước tính lên đến 10 năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homologué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.