houleux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ houleux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ houleux trong Tiếng pháp.

Từ houleux trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhốn nháo, náo động, nổi sóng lừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ houleux

nhốn nháo

adjective (nghĩa bóng) náo động, nhốn nháo)

náo động

adjective (nghĩa bóng) náo động, nhốn nháo)

nổi sóng lừng

adjective

Xem thêm ví dụ

On croyait communément que ces divinités se manifestaient et manifestaient leurs pouvoirs protecteurs sous la forme du feu Saint-Elme, un phénomène électrique lumineux qui apparaît parfois à l’extrémité des mâts d’un navire quand la mer est houleuse.
Người ta tin rằng hai vị thần song sinh này hiện diện và thể hiện quyền năng bảo vệ qua một hiện tượng gọi là “ngọn lửa của thánh Elmo”, tia chớp xuất hiện trên cột buồm do sự phóng điện trong không khí khi có bão.
Celui qui fit aller à la droite de Moïse Son bras magnifique ; Celui qui fendit les eaux devant eux, pour se faire un nom de durée indéfinie ; Celui qui les fit marcher à travers les eaux houleuses, si bien que, comme un cheval dans le désert, ils ne trébuchèrent pas ?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Bien que très structurées, les discussions étaient animées, parfois même houleuses.
Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt.
” Paul explique : “ Bien sûr, les conversations avec Debbie devenaient parfois houleuses.
Anh Paul nói: “Có lúc cuộc trò chuyện của tôi và Debbie trở thành trận khẩu chiến cũng là điều dễ hiểu.
Inutile de dire que notre vie de famille était houleuse.
Khỏi phải nói cũng biết đời sống gia đình tôi chẳng lấy gì là hạnh phúc.
“ Les eaux houleuses les ont alors recouverts ; ils sont descendus dans les profondeurs comme une pierre. ”
“Những lượn sóng đã vùi-lấp họ rồi; họ chìm đến đáy biển như một hòn đá vậy”.
Naturellement, Labân ne s’inquiète pas le moins du monde de l’avenir houleux qu’il prépare à ses filles.
Dĩ nhiên, La-ban không quan tâm gì đến tương lai xáo động mà ông chuẩn bị cho Lê-a và Ra-chên.
Faites comprendre aux élèves que cette vérité ne s’applique pas seulement à la guerre, mais aussi aux difficultés personnelles telles que les revers financiers, la perte d’un emploi, la mort d’un être cher, les relations houleuses avec des membres de notre famille et les catastrophes naturelles.
Hãy giúp học sinh hiểu rằng lẽ thật này không chỉ áp dụng cho chiến tranh không thôi mà còn cho những thử thách cá nhân chẳng hạn như những thất bại về tài chính, mất việc làm, cái chết của một thân nhân, mối quan hệ khó khăn với những người trong gia đình, và thiên tai.
Monson, premier conseiller, a dit : « Beaucoup plus de gens pourraient résister aux vagues houleuses de leur situation financière s’ils avaient une année de réserve de nourriture... et s’ils n’avaient pas de dettes.
Monson, Đệ Nhất Cố Vấn, chúng ta nghe: “Nhiều người hơn có thể vượt qua những giai đoạn khó khăn về tài chính trong cuộc sống của mình nếu họ có thức ăn dự trữ đủ cho một năm ... và không mắc nợ.
3 Un long article publié dans La Tour de Garde du 15 novembre 1895 (angl.) met le doigt sur une situation inquiétante : il règne au sein des Étudiants de la Bible un climat houleux qui menace la paix de leur organisation.
3 Một bài dài đăng trong Tháp Canh ngày 15-11-1895 nêu lên một thực trạng: Làn sóng vấn đề đang cuồn cuộn phá vỡ sự bình an trong hiệp hội, hay tổ chức, của Học viên Kinh Thánh.
L’année 1939 a été très houleuse, avec des explosions de violente opposition.
Năm 1939 là một năm bận rộn và khó khăn vô cùng, bởi những vụ bắt bớ và bạo động bùng nổ.
Beaucoup plus de gens pourraient résister aux vagues houleuses de leur situation financière s’ils avaient des réserves de nourriture et de vêtements, et s’ils n’avaient pas de dettes.
Nhiều người nữa có thể sẽ vượt qua được những khó khăn kinh tế nếu họ có một kho dự trữ thực phẩm và quần áo và không bị nợ nần.
Et si on te l’arrache alors par l’épée, que tu es traîné en prison, et que tes ennemis rôdent autour de toi comme des loups assoiffés du sang de l’agneau ; et si tu dois être jeté dans la fosse, ou entre les mains d’assassins, et que la peine de mort soit passée sur toi ; si tu es jeté dans l’abîme, si les vagues houleuses conspirent contre toi, si des vents féroces deviennent tes ennemis, si les cieux s’enténèbrent et que tous les éléments s’unissent pour te barrer la route, et par-dessus tout si la gueule même de l’enfer ouvre ses mâchoires béantes pour t’engloutir, sache, mon fils que toutes ces choses te donneront de l’expérience et seront pour ton bien.
và rồi nếu nó bị đẩy ra khỏi ngươi bằng lưỡi gươm, và ngươi bị kéo lê vào tù, và các kẻ thù của ngươi rình mò quanh ngươi chằng khác chị lũ sói đang khát máu cừu non; và nếu ngươi bị liệng xuống hố sâu, hay vào trong tay quân sát nhân, và ngươi phải bị lãnh án tử hình; nếu ngươi bị liệng xuống biển sâu; nếu những đợt sóng cuồn cuộn chay dồn dập trên ngươi; nếu ngọn gió hung bạo trở thành kẻ thù của ngươi; nếu trời trở nên tối đen, và tất cả các nguyên tố đều cùng nhau cản trở con đường của ngươi; và nhất là, nếu hàm của ngục giới há rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi.
13 celui qui leur a fait traverser les eaux houleuses*,
13 Đấng dẫn dắt họ vượt qua sóng cồn*
” (Jérémie 8:5, 6, 9). N’ayant pas suivi les voies de Jéhovah, l’humanité est devenue comme un bateau sans gouvernail, ballotté sur une mer houleuse.
(Giê-rê-mi 8:5, 6, 9, NW). Vì không theo tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va, nhân loại nói chung giống như con tàu không có bánh lái, bị xô đẩy giữa cơn biển động.
L’arche est emportée par les eaux houleuses. Ses passagers entendent sûrement le bois craquer et grincer sans arrêt.
Khi con tàu trôi nổi trên biển đang gào thét, hẳn những người trong tàu nghe giai điệu cót két, cọt kẹt của những cây gỗ khổng lồ.
Et à la fin de cette réunion houleuse, ce que le directeur du NIH a dit est, "Votre vision est plus grande que notre appétit."
Và vào cuối buổi gặp gỡ cáu kỉnh đó vị giám đốc NIH nói " Tầm nhìn của các cậu lớn hơn mong ước của chúng tôi"
En 1721, Lord Stanhope, bien que personnellement innocent,, s'effondra et mourut après un débat houleux à la Chambre des lords et Lord Sunderland démissionna de son poste.
Năm 1721, Huân tước Stanhope, dù vô tội trong chuyện này, đã suy sụp và sớm qua đời sau một cuộc tranh luận gay gắt trong Thượng viện, và Huân tước Sunderland buộc phải từ chức.
Asquith tenta de limiter le pouvoir des Lords par des réformes constitutionnelles qui furent rejetées après des débats houleux à la Chambre haute.
Asquith cố gắng hạn chế quyền lực của các Lãnh chúa thông qua việc cải cách hiến Pháp, và một lần nữa bị bác bỏ ở Thượng viện.
” (Psaume 119:105). Mais comment Jéhovah nous aide- t- il à garder un cap sûr au beau milieu des eaux houleuses du monde actuel ?
(Thi-thiên 119:105) Nhưng, làm sao Đức Giê-hô-va giúp chúng ta đi đúng hướng trong thế gian xáo động ngày nay?
Elle était au cœur de la controverse qui est à l’origine de la Réforme, et, même au sein de l’Église catholique, ce fut un sujet de discussion houleux pendant des siècles.
Sự tiền định là điểm then chốt của sự tranh luận đưa đến phong trào Cải cách, và ngay cả trong Giáo hội Công giáo, vấn đề tiền định đã khiến nhiều người bàn cãi dữ dội trong hàng bao nhiêu thế kỷ.
les eaux houleuses se sont figées au cœur de la mer.
Sóng nước dâng trào đông cứng giữa lòng biển.
En avril, il réussit sans doute la meilleure performance de sa carrière sur les courses d'un jour, terminant troisième de la classique Gand-Wevelgem derrière Óscar Freire et Aurélien Clerc au terme d'un sprint houleux.
Trong tháng tư đến một trong những màn trình diễn tốt nhất của sự nghiệp của mình vào những cuộc đua trong một ngày, kết thúc thứ ba trong các cổ điển Gent-Wevelgem phía sau Oscar Freire và Aurelien Clerc sau khi nước rút khốc liệt.
D’abord avec confiance puis désespérément, j’ai essayé de nager vers le rivage, mais le courant implacable me tirait de plus en plus loin vers des eaux profondes et houleuses.
Vì lúc đầu tự tin rồi sau đó tuyệt vọng, nên tôi đã cố gắng bơi về phía bờ biển, nhưng luồng nước khắc nghiệt đã kéo tôi ra càng xa hơn vào trong vùng nước càng sâu thẳm và xoáy mạnh hơn.
6 Paul a qualifié l’amour de “ lien d’union parfait ”, et cet amour peut préserver un couple même à travers des périodes houleuses (Colossiens 3:14, 18, 19 ; 1 Pierre 3:1-7).
6 Phao-lô gọi tình yêu thương là “dây liên-lạc của sự trọn-lành”, và nó có thể che chở hôn nhân vượt qua nhiều giông tố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ houleux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.