humanité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humanité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humanité trong Tiếng pháp.

Từ humanité trong Tiếng pháp có các nghĩa là loài người, nhân loại, nhân tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humanité

loài người

noun (ensemble des êtres humains)

Le travail de spiritisme soulèvera l ' humanité... vers une nouvelle gravité morale
Thuyết duy tâm sẽ làm khuấy động loài người... tới một điều mới mẻ và nghiêm túc

nhân loại

noun (Genre humain)

Je trouve que c'était vraiment intéressant de mettre en regard cette humanité
Tôi nghĩ điều này thú vị khi đặc cạnh nhân loại

nhân tính

noun

C'est comme ça qu'un vampire sans humanité doit agir.
Thế này, mới là một ma cà rồng mất nhân tính nè.

Xem thêm ví dụ

Aujourd’hui encore, certains extrémistes excusent les mauvais traitements infligés aux femmes à l’aide de textes religieux, prétendant qu’elles sont responsables des maux de l’humanité.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
15 C’est la rançon qui constitue l’espérance réelle de l’humanité, et non quelque nébuleuse conception d’une survie de l’âme.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
L'humanité est armée jusqu'aux dents avec des solutions simples et efficaces contre la pauvreté.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Mais c'est aussi un investissement stratégique dans le futur de l'humanité, puisque ça concerne l'environnement.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
L’humanité tout entière reçoit cette invitation de celui qui est le Prophète entre tous, le Maître entre tous, le Fils de Dieu, le Messie.
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
L'humanité vient juste de commencer son exploration au LHC à cette si haute énergie et nous avons des recherches à faire.
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
Vous vous souvenez peut-être que, la dernière fois, nous avons parlé de la promesse biblique d’une paix véritable et durable pour l’humanité.
Nếu ông/bà còn nhớ kỳ trước chúng ta có nói đến lời hứa của Kinh-thánh về hòa bình thật sự và lâu dài dành cho nhân loại.
Réfléchissez un instant aux malheurs et aux souffrances que le mépris de la Règle d’or a occasionnés à l’humanité depuis la rébellion suscitée par Satan le Diable en Éden.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
Le bonheur de l’humanité, sinon son existence, est compromis par l’explosion démographique, la pollution et l’accumulation à l’échelle planétaire d’armes nucléaires, bactériologiques et chimiques.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
L’une de ses plus belles réalisations fut la création d’Adam, le père de l’humanité.
Kỳ công sáng tạo của Ngài là A-đam, tổ tiên của chúng ta.
Parce que, comme l’ont affirmé les apôtres, la Bible est le livre par lequel Dieu s’est révélé à l’humanité.
Bởi vì như các sứ đồ từng xác nhận, Kinh-thánh là sự khải thị của Đức Chúa Trời về Ngài cho nhân loại.
" Ses crimes sont fondamentalement des crimes contre l'humanité "
Các tội phạm về cơ bản là tội ác chống nhân loại
J'espère que l'humanité trouvera quelque chose de remarquable à faire de toute cette prospérité. »
Tôi hy vọng rằng nhân loại tìm được những việc đáng để làm với tất cả sự thành công đó."
Quel qu’ait été le gouvernement humain en place, la guerre, le crime, la terreur et la mort ont été le lot continuel de l’humanité.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
L'humanité n'est pas prête pour ça, nous sommes avides de pouvoir.
Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó.
L’actualité témoigne que cette publication, qui explique le dernier livre des Écritures grecques chrétiennes, est autant à jour que les informations transmises aujourd’hui par les journaux, la radio et la télévision sur les événements mondiaux qui influencent directement la vie de l’humanité.
Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay.
5 Cependant, Jéhovah n’excluait aucun peuple au bénéfice d’Israël, car son dessein s’étendait à l’humanité tout entière.
5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại.
Toutes les choses que nous pensons vraiment aimer à propos de l'humanité sont amenées par la technologie.
Tất cả những thứ mà chúng ta nghĩ rằng chúng ta thực sự thích về con người là được lái bởi công nghệ.
Jéhovah a accepté la valeur du sacrifice de Jésus, qui constituait la rançon indispensable pour délivrer l’humanité de l’esclavage du péché et de la mort. — Romains 3:23, 24.
(Hê-bơ-rơ 9:24) Đức Giê-hô-va chấp nhận giá trị sự hy sinh của Chúa Giê-su là giá chuộc cần thiết để giải cứu nhân loại khỏi vòng nô lệ cho tội lỗi và sự chết.—Rô-ma 3:23, 24.
Les dangers que représentent les armes et les centrales nucléaires défaillantes suscitent la crainte d’un anéantissement de l’humanité.
Nhiều người lo sợ nhân loại bị tận diệt khi thấy sự nguy hiểm của vũ khí nguyên tử và tai nạn xảy ra tại những lò phản ứng hạch tâm.
Elle devait non seulement pourvoir à la résurrection et à l’immortalité de toute l’humanité, mais aussi nous permettre de recevoir le pardon de nos péchés, aux conditions qu’il a établies.
Không những mang đến sự phục sinh và sự bất diệt cho tất cả nhân loại, mà Sự Chuộc Tội còn có thể cho phép chúng ta được tha thứ các tội lỗi của mình—theo điều kiện đã được Ngài đề ra.
4 afin que l’humanité fût sauvée grâce à son aexpiation et par bl’obéissance aux principes de l’Évangile.
4 Để qua asự chuộc tội của Ngài, và nhờ btuân theo các nguyên tắc phúc âm mà loài người có thể được cứu rỗi.
Un tournant dans l’histoire de l’humanité.
Một khúc quanh trong lịch sử nhân loại
Et ensuite, ce qui s'est passé, c'est qu'elles ont pu déclarer que le viol était une arme de guerre, que c'était un crime contre l'humanité.
Và sau đó điều xảy ra là họ có thể tuyên bố rằng cưỡng dâm là một vũ khí chiến tranh, rằng điều đó thật vô nhân tính.
Il a fixé le processus par lequel il a agi par procuration pour toute l’humanité.
Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humanité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.