humeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humeur trong Tiếng pháp.

Từ humeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính khí, dịch, thể dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humeur

tính khí

noun

Jusqu'à la naissance de l'enfant vos humeurs ne font qu'une.
Cho tới khi đứa bé được sinh ra, tính khí của hai người là một.

dịch

verb noun (sinh vật học, sinh lý học) dịch, thể dịch)

thể dịch

noun (sinh vật học, sinh lý học) dịch, thể dịch)

Xem thêm ví dụ

Les sautes d'humeur sont fréquentes avec les médicaments anti-rejet.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
La ténacité et la force morale qui nous permettent d’aller de l’avant avec bonne humeur malgré les handicaps physiques et les difficultés spirituelles sont des exemples des tendres miséricordes du Seigneur.
Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa.
Tu es de bonne humeur?
Đó là khuôn mặt hạnh phúc của anh đó hả?
Peut-être toi qui a humeurs.
Có lẽ là do anh có tâm trạng.
Je suis pas vraiment d'humeur.
Hiện giờ tôi thật sự không có tâm trạng đâu.
Même si nous ne pouvons pas correctement décoder des pensées complexes, nous pouvons déjà évaluer l'humeur d'une personne et, grâce à l'intelligence artificielle, nous pouvons même reconnaître certains nombres à un seul chiffre, certaines formes ou mots simples qu'une personne est en train de penser, d'entendre, ou de voir.
Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy.
La maman de Matthieu avait observé certains signes chez son fils, mais son mari et elle avaient pensé que ces sautes d’humeur passeraient avec l’adolescence.
Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua.
Je suis de trop bonne humeur pour discuter des Indes Occidentales.
Ta vui đến nỗi không thể bàn chuyện Đông Ấn.
Ce sont plutôt des amis à l'humeur changeante, qui peuvent être de bon soutien une minute et vraiment désagréable la suivante.
Chúng giống một người bạn thay đổi theo tâm trạng hơn, người mà có thể hoàn toàn ủng hộ trong một phút và thật sự khó chịu ngay sau đó.
Je vous ai montré qu'on pouvait l'utiliser pour traiter le circuit de l'humeur dans les cas de dépression.
Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm.
Mais le président Monson les traverse avec une bonne humeur irrépressible.
Nhưng Chủ Tịch Monson vẫn luôn luôn vui vẻ chịu đựng tất cả những điều đó.
Même de légers changements d’humeur peuvent influer sur la pensée.
Ngay cả những thay đổi tâm trạng nhỏ cũng ảnh hưởng tới tư duy.
Il est agaçant de voir les règles changer souvent, en fonction de l’humeur des parents.
Chúng rất bực bội nếu luật lệ thường thay đổi, tùy theo cha mẹ cảm thấy ra sao lúc đó.
La bonne humeur et les rires étaient souvent au rendez-vous.
Chúng tôi thường cười và đùa giỡn với nhau.
(Rires) Et ils avaient tous l'air de mauvaise humeur.
(Cười) Và tất cả đều trông rất hung dữ.
Pendant nos années de service itinérant, Martha s’est montrée une compagne remarquable, toujours de bonne humeur.
Trong những năm chúng tôi làm công việc lưu động, Martha chứng tỏ là người vợ xuất sắc, luôn luôn có thái độ vui vẻ.
je suis pas d'humeur!
Tao không có hứng!
Pas d'humeur à aider son vieux.
Con bé không có tâm trạng giúp đỡ lão già này đâu.
Votre connaissance est limitée, la santé est limitée, et le pouvoir est par conséquent limité, et la bonne humeur va être limitée.
Kiến thức của bạn bị hạn chế, sức khỏe bị hạn chế, và sức mạnh vì vậy cũng bị hạn chế, và sự hân hoan sẽ bị hạn chế.
Il a humeurs.
Nó có tâm trạng.
Nos chercheurs ont trouvé qu'il y a des différences dans les cerveaux des femmes et des hommes dans les zones liées à l'humeur.
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng có những khác biệt trong não bộ của phụ nữ và đàn ông ở những khu vực liên quan đến tâm trạng.
Une humeur sombre n'est que naturelle.
Tâm trạng ủ rũ cũng tự nhiên thôi.
Je ne suis pas vraiment d'humeur.
tôi không có hứng nói chuyện đó.
Un jour, deux proclamatrices l’ont rencontrée de très mauvaise humeur.
Một ngày nọ, có một Nhân-chứng tên Frances cùng người bạn đến thăm Jean, họ thấy bà ấy đang rất bực dọc.
Quand il a quitté les disciples réunis chez Marie cette nuit- là, ils étaient certainement d’humeur joyeuse.
Khi ông rời các anh chị nhóm tại nhà Ma-ri, hẳn lúc ấy họ đang ở trong tâm trạng vui mừng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.