idade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ idade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuổi, lứa tuổi, trạc tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idade

tuổi

verb

Quando eu era da sua idade, Plutão era um planeta.
Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh.

lứa tuổi

noun

Eles estão em uma idade de procura, a idade do “por que?”
Họ đang ở trong tuổi tìm tòi—đó là lứa tuổi thích đặt câu hỏi tại sao.

trạc tuổi

noun

Lá estava eu, estava olhando para um garoto e ele tinha minha idade, Hotch.
Lúc đó, tôi nhìn vào đứa trẻ đó và nó trạc tuổi tôi, Hotch.

Xem thêm ví dụ

Em oposição à Bibliothèque Nationale de France e à Biblioteca Mazarine, o acesso às bibliotecas municipais é inteiramente gratuito, embora o acesso às bibliotecas temáticas possa ser proibido aos menores de idade.
Ngược lại với Thư viện quốc gia Pháp hay thư viện Mazarine, các thư viện của chính quyền thành phố đều miễn phí, kể cả các thư viện chuyên đề có thể cấm vị thành viên.
8 E se você tem limitações devido à idade avançada ou a problemas de saúde?
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
Eram conhecidos como “Cabelos de Prata” — todos com 60 anos de idade ou mais.
Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn.
Quando Lind tinha nove anos de idade, ela foi ouvida por Mademoiselle Lundberg, a principal dançarina da Ópera Real Sueca.
Khi Lind khoảng chín tuổi, ca khúc của cô đã được nghe lén bởi cô hầu của Mademoiselle Lundberg, vũ công chính tại Nhà hát Hoàng gia Thụy Điển.
Gostaria de mencionar que nem eu, nem Riley, de 8 anos de idade, sabíamos que estavam tirando fotos nossas.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
À idade de 22 anos, Lutero ingressou no mosteiro agostiniano em Erfurt.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
Nesta idade vemos uma evolução notável na sua capacidade de controlar o movimento.
Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động.
Cerca de 0,1% dos casos são formas familiares de transmissão autossómica dominante, as quais geralmente ocorrem antes dos 65 anos de idade.
Mặt khác, khoảng 0.1% là do di truyền gen trội và thường bắt đầu mắc bệnh trước tuổi 65.
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Apesar disso, mantínhamos em mente nossos alvos espirituais, e à idade de 25 anos fui designado servo de congregação, ou superintendente presidente numa congregação das Testemunhas de Jeová.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Fatores como idade e doenças podem limitar bastante o tempo que alguns dedicam à pregação das boas novas.
Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế.
Vejo-te apaixonado pela Iris desde que tens idade suficiente para saber o que é o amor.
Chú đã thấy cháu yêu Iris kể từ lúc cháu đủ tuổi để hiểu yêu là gì.
Cinco delas têm menos de 12 anos de idade.
Năm đứa dưới 12 tuổi.
Como a idade legal de consentimento varia por país e jurisdição, a idade em que uma pessoa pode ser considerada "jailbait" varia.
Khi đến tuổi hợp pháp của quốc gia và tòa án, độ tuổi của một người được coi là jailbait sẽ thay đổi.
Como Leah, de 13 anos de idade, conseguiu distribuir 23 exemplares do livro Os Jovens Perguntam?
Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc?
Quando Ben Franklin tinha 15 anos ele secretamente escreveu 14 cartas para o jornal do seu irmão fingindo ser uma viúva de meia idade chamada Silence Dogood.
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
Em 1922, aos 23 anos de idade, ele casou-se com Winnie, uma linda jovem texana, e começou a fazer planos para se estabelecer e constituir família.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Da idade do teu pai?
Bằng tuổi cha cháu?
No entanto, a quem cabe a culpa quando alguém adoece ou morre por causa da idade avançada?
Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai?
Não conte para ninguém, mas vamos nos casar assim que tivermos idade para isso.
Chưa nói gì về chuyện đó, nhưng tụi tao sẽ cưới nhau ngay khi tụi tao lớn lên.
E a Europa retornou a uma idade do gelo durante mais # a # anos
Và Châu Âu trở lại thời kỳ băng giá trong # tới #. # năm
Dezenas de milhares estão acatando o conselho de Eclesiastes 12:1: “Lembra-te, pois, do teu Grandioso Criador nos dias da tua idade viril.”
Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
Sem dúvida, foi o empreendimento mais audacioso daquela idade de ouro eduardiana das explorações e pareceu- me que era a altura, tendo em conta tudo o que descobrimos no século seguinte, desde o escorbuto até aos painéis solares, de alguém tentar terminar o trabalho.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
A idade acompanha bem com vinho.
Với rượu vang thì lâu năm mới ngon.
Smith recebeu uma boa educação na Etruria British School, porém abandonou a escola aos treze anos de idade.
Smith đã học tại trường Etruria British cho đến khi 13 tuổi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.