menor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ menor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhỏ, vị thành niên, tiểu, bé, nhỏ nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menor

nhỏ

(slightest)

vị thành niên

(infant)

tiểu

(little)

(little)

nhỏ nhắn

(small)

Xem thêm ví dụ

Em oposição à Bibliothèque Nationale de France e à Biblioteca Mazarine, o acesso às bibliotecas municipais é inteiramente gratuito, embora o acesso às bibliotecas temáticas possa ser proibido aos menores de idade.
Ngược lại với Thư viện quốc gia Pháp hay thư viện Mazarine, các thư viện của chính quyền thành phố đều miễn phí, kể cả các thư viện chuyên đề có thể cấm vị thành viên.
No final da década de 2000, muitos artistas da música taiwanesa não conseguiram mais alcançar seus rivais do K-pop, embora uma série de bandas taiwanesas como F4 e Fahrenheit continuaram a manter uma base de fãs pequena mas fiel na Ásia, enquanto adolescentes e jovens adultos de todo o mundo se tornaram muito mais receptivos aos grupos de K-pop, como Big Bang e Super Junior, ambos conseguindo atrair um grande número de fãs de América do Sul, partes da Europa Oriental, Oriente Médio e em menor medida, do mundo ocidental (particularmente entre os imigrantes da Ásia, Oriente Médio, África e Europa Oriental em menor escala).
Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).
Como o cristianismo chegou à Ásia Menor
Đạo Đấng Christ đến Tiểu Á
Ao andar de novo no campo e numa trilha da floresta, voltei a ouvir mentalmente o matraquear de metralhadoras, o silvo de estilhaços e o barulho de armas menores.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Uma terceira, menor e mais radical ala progressista declarou-se republicana em 1870, um mau sinal para a monarquia.
Một phái tiến bộ thứ ba, nhỏ hơn và cấp tiến đã tuyên bố bản thân ủng hộ chế độ cộng hòa vào năm 1870—một điềm xấu đối với chế độ quân chủ.
6 Paulo pregou a mensagem do Reino zelosamente em várias partes da Ásia Menor até a Europa, estabelecendo muitas congregações e voltando a visitá-las.
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
Os apóstolos não eram covardes, mas, ao saberem de um complô para apedrejá-los, sabiamente partiram para pregar em Licaônia, uma região na Ásia Menor, no sul da Galácia.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Os melhores figos secos em Roma vinham de Cária, na Ásia Menor.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
É proibida a exibição de conteúdo sexualmente explícito com menores e que mostre a exploração sexual de menores.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
Observação: só será possível redefinir a senha da criança se ela for menor de 13 anos (ou a idade mínima no seu país) e a conta dela tiver sido criada no Family Link.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn).
Alguns dos problemas menores podem ser solucionados simplesmente por se aplicar o princípio de 1 Pedro 4:8, que diz: “Acima de tudo, tende intenso amor uns pelos outros, porque o amor cobre uma multidão de pecados.”
Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”.
111 E eis que os asumos sacerdotes devem viajar, assim como os élderes e também os bsacerdotes menores; mas os cdiáconos e os dmestres devem ser designados para ezelar pela igreja, para serem ministros locais da igreja.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
A realidade é que tendências tais como mães solteiras, crescentes índices de divórcio [e] famílias menores . . . são observadas no mundo inteiro.”
Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”.
Em um ponto há 1,35 milhão de anos terrestres, Marte tinha uma excentricidade de cerca de 0,002, muito menor do que a da Terra hoje.
Cách đây khoảng 1,35 triệu năm Trái Đất, Sao Hỏa có độ lệch tâm gần bằng 0,002, nhỏ hơn nhiều so với Trái Đất ngày nay.
Parceiros com catálogos menores, cujas faixas aparecem em apenas um álbum, podem combinar os feeds e enviar apenas um feed de Álbum de áudio.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
Essas quatro partes principais podem ser separadas em partes menores, chamadas frações de sangue.
Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu.
Etanol (E85) requer um motor específico e tem menor energia de combustão e economia de combustível correspondente.
Nhiên liệu etanol (E85) cần một động cơ đặc biệt và có năng lượng cháy thấp hơn và kinh tế nhiên liệu tương ứng.
(1 Coríntios 10:24) Se, em seu casamento, houver parceria em vez de rivalidade, as chances de vocês se ofenderem, discutirem e ficarem sem se falar serão bem menores. — Princípio bíblico: Eclesiastes 7:9.
Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.
A humildade me ajudou a me adaptar a um trabalho com um salário quatro vezes menor, mas que era suficiente para suprir as necessidades da minha família.”
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
21-23. (a) Primariamente, como é que se cuida da transgressão de um menor?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
(Tiago 2:2-4; 1 João 2:9, 10; 3 João 11, 12) Além disso, ao inspecionar as sete congregações da Ásia Menor, conforme relatado no livro de Revelação (Apocalipse), Jesus acusou a infiltração de obras da escuridão, incluindo apostasia, idolatria, imoralidade e materialismo.
Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17).
Esse menor representante da família é também o mais barulhento.
Giống chim cánh cụt nhỏ bé nhất này lại to tiếng nhất.
Por meio dela, tornamo-nos espiritualmente cientes da maravilha das menores coisas que alegram nosso coração com suas mensagens do amor de Deus.
Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế.
Quando o profeta de Deus, Samuel, falou-lhe favoravelmente, Saul respondeu com humildade: “Não sou eu benjaminita da menor das tribos de Israel e a minha família a mais insignificante de todas as famílias da tribo de Benjamim?
Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min.
A árdua função de transportar o oxigênio é feita pelas menores e mais peculiares células.
Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.