idole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idole trong Tiếng pháp.
Từ idole trong Tiếng pháp có các nghĩa là thần tượng, người được tôn sùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idole
thần tượngnoun (người được tôn sùng, thần tượng (nghĩa bóng) Les idoles et leurs adorateurs connaîtront donc le même sort. Do đó, thần tượng và những kẻ thờ lạy chúng sẽ cùng số phận. |
người được tôn sùngnoun (người được tôn sùng, thần tượng (nghĩa bóng) |
Xem thêm ví dụ
En quels termes la futilité absolue du culte des idoles est- elle présentée ? Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào? |
Mais certains ne s’arrêtent pas là; ils en viennent à voir en lui la personne idéale et, le mettant sur un piédestal, en font leur idole. Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
En août, elle devient co-présentatrice de Weekly Idol aux côtés de Hayoung de Apink et N de VIXX, à partir du 2 septembre. Vào tháng 8, cô được bổ nhiệm làm MC trên Weekly Idol cùng với thành viên Apink, Hayoung và N của VIXX. |
□ Comment ceux qui mangeaient des choses sacrifiées aux idoles pouvaient- ils entrer en contact avec les démons? □ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ? |
Oui, la Société des Nations, puis l’Organisation des Nations unies qui lui a succédé, sont véritablement devenues une idole, une “ chose immonde ” du point de vue de Dieu et de ses serviteurs. Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài. |
Le 25 mai 2005, Carrie sort gagnante de la quatrième saison d’American Idol. 25/5/2005, Carrie đã được trao vương miện chiến thắng của Season 4 AI. |
Néanmoins, quel que soit le soin apporté à sa fabrication ou la valeur des matériaux qui la composent, une idole sans vie reste une idole sans vie, rien de plus. Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém. |
Non seulement la Bible dit que les idoles ne valent rien, mais en plus elle les condamne, et avec elles ceux qui leur rendent un culte: “[Elles] sont comme un épouvantail dans un champ de concombres, et [elles] ne parlent pas. Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng. |
19 Ceux qui sont obsédés par l’amour de l’argent, par ce qu’ils mangent et boivent avec voracité, ou par l’ambition, la soif de pouvoir, font de ces désirs leurs idoles. 19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình. |
On constate avec plaisir que bon nombre d’entre vous tenez compte des enseignements de Jéhovah et rejetez les styles débraillés, les modes, les idoles et les enseignements du monde. Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian. |
De même, les Écritures qualifient souvent les idoles de “ sales ”, littéralement “ d’excrément ”. Tương tự thế, Kinh Thánh cũng thường miêu tả hình tượng như là “phân”. |
Je n’en menais pas large. Mais je savais d’après Psaume 115:4-8 et Matthieu 23:9, 10 que Dieu désapprouve l’utilisation des idoles dans le culte et l’emploi de titres pour s’adresser à des ecclésiastiques. Tuy nhiên, nhờ biết Thi-thiên 115:4-8 và Ma-thi-ơ 23:9, 10—Đức Chúa Trời không chấp nhận việc thờ hình tượng cũng như dùng các tước hiệu tôn giáo—tôi đã can đảm để bênh vực niềm tin mới của mình. |
22 Est- ce qu’une seule des idoles sans valeur des nations peut faire pleuvoir ? 22 Có thần tượng vô dụng nào của các nước ban mưa được chăng? |
Aurélien se montra magnanime avec eux, recueillit un énorme butin qui incluait l’idole du temple du Soleil, et s’en retourna à Rome. Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma. |
21 Voulant souligner avec plus de force encore que Jéhovah est sans égal, Isaïe montre la folie de ceux qui fabriquent des idoles avec de l’or, de l’argent ou du bois. 21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ. |
L’insigne de la croix et de la couronne est une idole (Préparation, 1933 [1938 en fr.], page 239). Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239. |
Respectant les coutumes séculaires de ses ancêtres, elle adorait les dieux des temples hindous et possédait des idoles à son domicile. Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà. |
Des actes d’adoration ne peuvent doter ces idoles de pouvoirs miraculeux. Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ. |
Dans une autre vidéo de 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins), Asami fait la rencontre d'admirateurs « vierges », spécialement sélectionnés, qui sont initiés au sexe en douceur par l'actrice. Trong một video khác năm 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins) cô gặp những người hâm mộ còn trinh được lựa chọn đặc biệt, là những người đã được biết tới sự nhẹ nhàng trong sex của Asami. |
Le psalmiste décrit avec réalisme l’inutilité de tels objets de culte : “ Leurs idoles sont de l’argent et de l’or, l’œuvre des mains de l’homme tiré du sol. Người viết Thi-thiên diễn tả thật đúng sự vô dụng của những tượng ảnh như thế: “Hình-tượng chúng nó bằng bạc bằng vàng, là công-việc tay người ta làm ra. |
Une autre fois, à Athènes, il s’est ‘ irrité en voyant que la ville était pleine d’idoles ’. (Công-vụ 23:1-5) Ở A-thên, thoạt đầu ông đã “tức giận, vì thấy thành đều đầy những thần-tượng”. |
Le psalmiste a chanté à leur sujet : “ Les idoles des nations sont de l’argent et de l’or, l’œuvre des mains de l’homme tiré du sol. Về những đồ vật ấy, người viết Thi-thiên hát: “Hình-tượng của các dân bằng bạc và bằng vàng, là công-việc tay loài người làm ra. |
Pourquoi peut- on dire que toutes les images ne sont pas des idoles? Tại sao ta có thể nói rằng không phải tất cả các ảnh tượng đều là hình tượng? |
L’inutilité d’idoles fabriquées par l’homme peut sembler évidente à beaucoup. Nhiều người ngày nay dường như thấy rõ các thần tượng do con người tạo ra là vô ích. |
Le verset 29 ajoute qu’il faut s’“ abstenir des choses qui ont été sacrifiées aux idoles, et du sang, et de ce qui est étouffé, et de la fornication ”. Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới idole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.