in that case trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in that case trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in that case trong Tiếng Anh.
Từ in that case trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong trường hợp đó, đã vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in that case
trong trường hợp đó
There must be something really big in that case. Có vài thứ thật sự lớn trong trường hợp đó. |
đã vậy
Well, in that case, you've got to tell Larry everything. Được, nếu đã vậy, anh nên nói hết với Patelli. |
Xem thêm ví dụ
In that case, I'm fine covering it myself. Vậy thì, chỉ cần mình tôi là đủ rồi mà. |
Well, in that case, bye. Nếu vậy thì tạm biệt. |
IN THAT CASE THAT HE GAVE DAVE RYDER. Trong chiếc vali hắn đưa Dave Ryder. |
In that case he would recover him from his leprosy.” Người sẽ giải-cứu chúa tôi khỏi bịnh phung”. |
In that case, your budget may prevent you from getting all the new traffic available for your campaign. Trong trường hợp đó, ngân sách có thể ngăn không cho bạn nhận tất cả lưu lượng truy cập mới có sẵn cho chiến dịch của bạn. |
I should feel as if I were worth less in that case." Tôi sẽ cảm thấy như thể là tôi bị hạ thấp giá trị trong trường hợp đó ". |
Well, in that case, thank you for your call. Trong trường hợp đó, xin cảm ơn cuộc gọi của ông. |
In that case your life, to this point, is in proper order. Trong trường hợp đó, cuộc sống của các anh chị em, cho đến nay, đang ở trong trật tự thích đáng. |
In that case, do not ignore your feelings! Nếu thế, đừng lờ đi cảm nhận của bạn! |
In that case... Trong trường hợp đó thì... |
Something was in that case. Chắc còn gì khác trong vali |
In that case do you want to bet on it? Nếu như phải, anh có gan cược với ta một ván không? |
In that case, it's annoying. Nếu vậy thì, đúng là đáng chán. |
In that case, typically, the person under house arrest does not have access to any means of communication. Trong trường hợp đó, thông thường, người bị quản thúc tại gia không có quyền truy cập vào bất kỳ phương tiện liên lạc nào. |
In that case, how would the Scriptures be fulfilled that it must take place this way?” Nếu vậy, thế nào cho ứng-nghiệm lời Kinh-thánh đã chép rằng việc nầy tất phải xảy đến?” |
In that case, I'd like to have a suit in this fabric. Tôi cần một bộ âu phục làm bằng vải này. |
In that case, I'll see to it. Nếu vậy, để tôi lo. |
In that case, I can show you... Vậy thì tôi có thể cho ngài xem... |
In that case, fellow, you've come exactly the wrong way. Nếu vậy thì, anh bạn, anh đi ngược đường rồi. |
In that case take out what you gave for these guns. Nếu vậy thì hãy giữ lại số tiền anh đã mua hai khẩu súng này. |
In that case, I promise to stay here to ensure that your punishment is carried out properly. Trong chuyện này, tôi hứa sẽ ở lại đây để chắc chắn hình phạt dành cho anh được thực hiện một cách tử tế. |
In that case, may I advise against the clam chowder. Trong trường hợp này, liệu tôi có thể dọn món trai hầm với hành không. |
And in that case, you can't be King anyway. Và trong trường hợp đó, Ngài sẽ không thể trở thành Vua. |
In that case, my friend, you won't find her and I won't get my $ 1,000 dollars. Nếu vậy thì, bạn hiền, anh sẽ không tìm thấy nó và tôi sẽ không có được 1.000 đô-la của mình. |
In that case, I'll be there at 5:30. Trong trường hợp đó, tôi sẽ ở đó Lúc 5 rưỡi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in that case trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in that case
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.