jugement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jugement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jugement trong Tiếng pháp.

Từ jugement trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản án, án, lời phán quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jugement

bản án

noun

On ne demande pas un jugement sur Gideon.
Chúng tôi không yêu cầu bản án của Gideon.

án

noun

On ne demande pas un jugement sur Gideon.
Chúng tôi không yêu cầu bản án của Gideon.

lời phán quyết

noun (tôn giáo) lời phán quyết (của Chúa)

Xem thêm ví dụ

Dans certaines cultures, on juge impoli d’appeler quelqu’un de plus âgé que soi par son prénom, à moins d’y avoir été invité.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Cela peut sembler être un jugement mais ce n'est pas l'objectif.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
En tant que juge du Seigneur, il fera des recommandations et imposera peut-être même une mesure disciplinaire qui conduira à la guérison.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Les juges faisaient preuve de partialité.
Các quan xét đối xử thiên vị.
Juge des veuves ”
Quan-xét của người góa-bụa”
La malhonnêteté en affaires était jugée répréhensible.
Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách.
À maintes reprises à l’époque des juges, les Israélites ont fait le mauvais choix.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
(Matthieu 24:37-39.) L’apôtre Pierre, pour sa part, a écrit que de même que “ le monde d’alors a été détruit quand il a été submergé par l’eau ”, de même le “ jour de jugement et de destruction des hommes impies ” menace le présent monde. — 2 Pierre 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Il veut que chacun de nous se repente et se prépare à « [se] tenir devant le siège du jugement du Christ » (voir Mormon 3:18-22).
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
Certains Néphites veulent destituer Pahoran du siège du jugement et le remplacer par un roi.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
18 Le jour de jugement de Dieu approche à grands pas.
18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần.
Toutefois, parmi ceux qui réchappèrent de ce jugement ardent, il y eut les rares personnes qui avaient obéi à Jéhovah.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
“ Je ne me fie au jugement d’une personne que si je suis sûre qu’elle partage mes valeurs. ” — Caitlyn.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
Est-il possible d’émettre un jugement objectif sur le résultat final ?
Như vậy có thể có được một sự nhận định khách quan về kết quả chung cuộc chăng?
Un principe lui a été particulièrement utile : “ Cessez de juger, afin de ne pas être jugés ; car c’est avec le jugement dont vous jugez que vous serez jugés*.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
N’oublions pas cependant que faute d’un principe, d’une règle ou d’une loi donnés par Dieu, nous n’avons pas à imposer à nos frères les jugements de notre conscience sur des sujets strictement personnels. — Romains 14:1-4 ; Galates 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Je n'ai pas tellement l'esprit quand il m'a fait renoncer l'un de mes nouveaux habits, parce que, Jeeves est jugement sur costumes est saine.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
12 Au cours du jugement, des anges donnent le signal de deux récoltes.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Quelles indications avons- nous que Jésus serait également Juge?
Có bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử?
Juge Graves, Docteur Henry Morgan, bureau du médecin légiste en chef.
Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa.
Cet homme, Yiphtah, est l’un des juges de l’antique Israël.
Người này là Giép-thê, một trong các quan xét của xứ Y-sơ-ra-ên xưa.
Il avertit aussi que les personnes qui rejettent les œuvres de Dieu seront soumises aux jugements de Dieu.
Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế.
Opposant ce juge injuste à Jéhovah, Jésus dit: “Écoutez ce qu’a dit ce juge, — et pourtant il était injuste!
Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jugement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.