lamelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamelle trong Tiếng pháp.

Từ lamelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là đĩa, lá, đĩa hát, bản, phiến mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamelle

đĩa

(plate)

(plate)

đĩa hát

(disk)

bản

(plate)

phiến mỏng

(lamella)

Xem thêm ví dụ

Nous observons les cellules sur une lamelle, et elles sont seulement en surface.
Chúng tôi quan sát những tế bào trên đĩa, và chúng chỉ ở trên bề mặt.
Les panneaux de bois lamellés-collés sont ces pièces de 24 plots.
Khối lượng gỗ tấm là những viên gạch 24-dot.
Eh bien, les panneaux de bois lamellés- collés, ces nouveaux produits que nous utilisons, ressemblent beaucoup à la bûche.
Vâng, gỗ tấm, những sản phẩm mới mà chúng tôi đang sử dụng, khá là giống các thanh gỗ lớn.
Il faut des fioles, pas des lamelles.
Anh đang nói về mấy cái lọ chứ ko phải là ống nghiệm?
Sa langue, tel un piston, aspire l’eau puis la refoule hors du bec, tandis que les particules alimentaires restent accrochées aux lamelles.
Cái lưỡi giống như pít-tông rút nước vào rồi phun ra, đi qua những sợi nhỏ li ti để lọc và giữ lại những vi sinh vật.
D’autres lamelles de fer recouvraient les épaules.
Phần còn lại của thân trên người lính cũng được bảo vệ bởi những mảnh sắt được đính với dây da.
C’est vrai que la cuirasse limitait la liberté de mouvement du soldat, et qu’il devait régulièrement vérifier que les lamelles étaient bien en place.
Loại áo giáp này hạn chế phần nào cử động của người lính và đòi hỏi người lính phải kiểm tra thường xuyên để cố định lại những mảnh sắt.
Eh bien, les panneaux de bois lamellés-collés, ces nouveaux produits que nous utilisons, ressemblent beaucoup à la bûche.
Vâng, gỗ tấm, những sản phẩm mới mà chúng tôi đang sử dụng, khá là giống các thanh gỗ lớn.
Pour les textes plus longs, les lamelles sont reliées l'une à l'autre avec du fil.
Đối với các văn bản dài hơn, người ta dùng nhiều thẻ tre liên kết với nhau bằng một sợi dây dài.
Quant aux fines lamelles qui bordent son bec, elles lui permettent de filtrer l’eau en surface (les cinq à sept premiers centimètres) et de retenir les micro-organismes qui y sont concentrés.
Mỏ của nó chứa những sợi li ti có thể hút nước và lọc những vi sinh vật tập trung trên mặt nước chừng năm đến bảy centimét.
Chacun de ses doigts comporte une surface recouverte de lamelles, lesquelles portent des milliers de protubérances comparables à des poils.
Thay vì thế, mỗi ngón chân thằn lằn có một lớp đệm với các đường vân chứa hàng ngàn sợi nhỏ như tóc nhô ra.
Les panneaux de bois lamellés- collés sont ces pièces de 24 plots.
Khối lượng gỗ tấm là những viên gạch 24- dot.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.