douve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douve trong Tiếng pháp.

Từ douve trong Tiếng pháp có các nghĩa là sán lá, hào, mương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douve

sán lá

noun (động vật học) sán lá gan; sán lá)

hào

noun (hào (quanh thành trì; để ngựa nhảy qua..)

Où les châteaux sont faits en pain d'epice et où les douves sont remplies de vin de mûres.
Nơi lâu đài làm từ bánh gừng, và những con hào đầy rượu dâu đen.

mương

noun (nông nghiệp) rãnh thông nước, mương)

Xem thêm ví dụ

" Je croyais que vous le savais; - n'ai pas, je vous le dis, il était un peddlin têtes autour de la ville - mais? tournez douves encore et d'aller dormir.
" Tôi nghĩ các ngươi know'd không ́t tôi nói với anh em, ông là một peddlin Thủ trưởng xung quanh thị trấn, nhưng? biến sán một lần nữa và đi ngủ.
Cette armée inclut également des machines de guerre et de siège : "3,000 machines lançant de lourdes flèches incendiaires, 300 catapultes, 700 trébuchets servant à projeter des pots remplis de naphte, 4000 échelles pour grimper le long des murailles et 2 500 sacs de terre pour remplir les douves.".
Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước."
Le château conserve du plan féodal français traditionnel la plateforme rectangulaire entourée de larges douves en eau, dont il occupe le sud.
Lâu đài này vẫn giữ kế hoạch phong kiến truyền thống của Pháp với một nền tảng bao quanh bởi một hào nước rộng của bùn đất, trong đó chiếm ở phía Nam.
Le château de Sendai est construit près de la rivière, afin de l'utiliser comme douve naturelle.
Thành Sendai được xây dựng sát con sông, mục đích là sử dụng sông như một đường hào tự nhiên.
TANDIS qu’il se frayait un chemin dans la jungle cambodgienne, Henri Mouhot, explorateur français du XIXe siècle, tomba sur de larges douves qui entouraient un temple.
VỪA đi vừa dọn đường xuyên qua cánh rừng rậm ở Cambodia, ông Henri Mouhot, một nhà thám hiểm người Pháp sống vào thế kỷ 19, dừng chân trước một kênh hào rộng vây quanh một ngôi đền.
▪ La tactique employée: On tarira un fleuve qui tient lieu de douve protectrice; les envahisseurs pénétreront dans une ville fortifiée par ses portes laissées ouvertes. — Ésaïe 44:27 à 45:2.
▪ Chiến lược được dùng: Làm khô dòng sông phòng thủ quanh thành; vào thành qua các cổng mở rộng (Ê-sai 44:27 đến 45:2).
Telles les douves d’un château, ce fossé culturel peut séparer les enfants de leurs parents.
Sự khác biệt về văn hóa có thể giống như một cái hào ngăn cách người trẻ và cha mẹ họ.
Ceux qui avaient la chance de passer les douves devaient affronter un tir de barrage incessant depuis le mur extérieur de 8 mètres au- dessus.
Những kẻ may mắn vượt qua sẽ tiếp tục bị tấn công từ trên bờ thành cao hơn 8m.
Une chute libre de 100 m dans des douves pleines de crocodiles.
Rơi 99m vào ngay vòng hào đầy cá sấu.
1615 : Pendant l'été, Hideyori entreprend de creuser à nouveau la douve extérieure.
1615: Trong mùa hè, Hideyori bắt đầu cho đào lại con hào.
Ces murs sont eux- mêmes encerclés par des douves de 70 mètres de large.
Một cái hào rộng 70 mét chạy dọc theo tường.
En outre, je me suis souvenu de ces épidémies d'autrefois qui étaient parfois si mal comprises ; parce que la science ne pouvait les expliquer à cette époque : les épidémies de peste, le typhus ou la lèpre, que l'on associaient largement à des méchants, à de mauvaises humeurs ou un mauvais air, les veuves se faisaient traîner autour des douves et les donjons faisaient partie de la solution.
Và bên cạnh đó, nó gợi nhớ cho tôi về những bệnh dịch thời xưa những loại bệnh dịch bị hiểu sai hoàn toàn bởi vì khoa học vẫn chưa xuất hiện vào thời đó, các loại bệnh dịch lây truyền bệnh sốt phát ban hay bệnh hủi, nơi mà những ý niệm phổ biến cho rằng vì có người xấu hay những thể dịch xấu xa hay không khí không tốt và những góa phụ bị kéo lê xung quanh thành hào và tù ngục là một phần của giải pháp
La puissante Babylone antique est tombée quand ses eaux protectrices — des douves alimentées par le fleuve Euphrate — ont été « desséchées », ce qui a ouvert un passage à une armée de Mèdes et de Perses venue la conquérir (Jérémie 50:1, 2, 38).
Thành Ba-by-lôn hùng mạnh sụp đổ khi dòng nước bảo vệ thành, tức một cái hào dẫn nước từ sông Ơ-phơ-rát, “bị cạn-khô”, mở đường cho đạo quân Mê-đi Phe-rơ-sơ tiến vào chinh phục thành phố (Giê-rê-mi 50:1, 2, 38).
Vous n'avez jamais pensé à ajouter une douve?
Cô cũng đâu cần tạo thêm khoảng cách chứ?
Des murs et des gardes, des chiens et des douves.
Tường và lính canh, Chó canh gác và hào bao quanh.
La prophétie signalait que le conquérant porterait le nom de Cyrus, et révélait la stratégie qui serait employée : l’ennemi assécherait le fleuve servant de douve protectrice et entrerait dans une ville fortifiée par ses portes ouvertes.
Lời tiên tri tiết lộ người chinh phục mang tên Si-ru và luôn cả chiến thuật tháo cạn nước con sông dùng làm chiến hào phòng thủ, và tiến vào thành trì kiên cố bằng cách đi qua các cổng rộng mở.
Où les châteaux sont faits en pain d'epice et où les douves sont remplies de vin de mûres.
Nơi lâu đài làm từ bánh gừng, và những con hào đầy rượu dâu đen.
Nous devons traverser 3 murs ainsi que des douves.
Ta phải vượt qua 3 bức tường đá và 1 con kênh.
Une douve du foie.
Là sán mũi mác.
" Mais voyons, ça devient terrible retard, vous avait douves mieux se tourner - c'est un bon lit; Sal et moi dormi dans ce lit avant que le la nuit nous avons été épissés.
" Nhưng đến, đó là việc đáng sợ muộn, bạn có sán tốt hơn được chuyển - it'sa tốt đẹp giường, Sal và tôi ngủ trên một cái giường ere đêm chúng tôi đã ghép.
La première ligne de protection était une douve de 18 mètres de large et 7 mètres de profondeur, qui s'étendait sur plus de 6 kilomètres d'une côte à l'autre.
Tuyến phòng thủ thứ nhất là một con hào rộng 20m, sâu 7m, kéo dài hơn 6km từ bờ này đến bờ kia thành phố.
Les douves du foie ne sont pas intelligentes.
Sán lá không thông minh.
Ieyasu a souvent nagé ; même à la fin de sa vie, il aurait nagé dans les douves du château d'Edo.
Ieyasu cũng thường đi bơi, kể cả đến những năm tháng cuối đời, ông vẫn bơi dưới những con hào của lâu đài Giang Hộ.
Des escadrons de défenseurs romains portaient des lance- flammes portatifs, et aspergeaient quiconque tentait de sortir de la douve.
Các tiểu đội quân La Mã tay cầm súng phun lửa sẵn sàng thiêu cháy bất cứ kẻ nào cố trèo lên từ con hào.
La ville était entourée de douves larges et profondes formées par l’Euphrate.
Vì thành phố của họ được bảo vệ bởi một hào sâu và rộng do sông Ơ-phơ-rát tạo thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.