larme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ larme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ larme trong Tiếng pháp.

Từ larme trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước mắt, lệ, giọt lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ larme

nước mắt

noun (Goutte de liquide produite par les yeux en pleurant, ou par irritation.)

Pleure : les larmes sont les pétales du cœur.
Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim.

lệ

noun

Les petits yeux pleins de larmes, elle a dit oui.
Với đôi mắt nhỏ bé đầy lệ, Ashley nói rằng nó tin.

giọt lệ

noun

Elle baisse la tête et une larme lui coule sur la joue.
Em cúi đầu xuống, và một giọt lệ chảy dài xuống má.

Xem thêm ví dụ

Tu as toujours les larmes aux yeux quand Dom s'en va?
Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao?
Parfois, sa beauté rythmique me donnait les larmes aux yeux.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.
“ Je me souviens très bien de ma première journée sans larmes, raconte- t- elle ; c’était plusieurs semaines après son départ.
Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi.
Ils transforment les larmes en joie.
Những lời này biến các giọt lệ thành hạnh phúc.
En larmes, j’ai demandé à Loida de me pardonner de ne pas l’avoir mieux comprise.
Mắt đẫm lệ, tôi xin lỗi đã không hiểu con hơn.
J’avais les larmes aux yeux en voyant mon fils, qui vient d’avoir douze ans, se lever avec la Prêtrise d’Aaron et ma fille faire de même avec les Jeunes Filles.
Điều mà đã làm cho mắt tôi nhòa lệ là khi con trai tôi, mới vừa 12 tuổi, đã có thể đứng với Chức Tư Tế A Rôn và cũng như con gái tôi đứng với Hội Thiếu Nữ.
La première fois que je l’ai lu, j’en ai eu les larmes aux yeux.
Tôi đã rơi nước mắt ngay lần đọc đầu tiên.
” (Psaume 56:8). En effet, Jéhovah garde soigneusement en mémoire toutes les larmes que nous versons et les souffrances que nous endurons pour lui rester fidèles.
(Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài.
Des larmes lunaires.
Nguyệt lệ của cô ấy tuôn ra.
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples.
Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn.
Conscient de cela, le roi David lui avait demandé de recueillir ses larmes dans une “ outre ”, ajoutant, plein de confiance : “ Ne sont- elles pas dans ton livre ?
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
Lorsque nous sommes assaillis de difficultés, il peut nous arriver de crier vers Jéhovah avec larmes.
Khi gặp áp lực, chúng ta có thể khóc lóc kêu cầu Đức Giê-hô-va.
19 Et Jacob et Joseph aussi, étant jeunes, ayant besoin de beaucoup de nourriture, étaient peinés à cause des afflictions de leur mère ; et même amon épouse, avec ses larmes et ses prières, et même mes enfants n’adoucirent pas le cœur de mes frères pour qu’ils me délient.
19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi.
Tandis qu’il parlait, il voyait, à l’expression du visage de beaucoup de personnes et aux larmes dans leurs yeux, qu’ils recevaient son message.
Trong khi ông nói, ông có thể biết được qua nét mặt của nhiều người và ngấn lệ trong khóe mắt của họ rằng họ đã tiếp nhận được sứ điệp của ông.
Il dit de ceux qui vivront dans le paradis terrestre à venir que Dieu “ essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus ; ni deuil, ni cri, ni douleur ne seront plus ”.
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Quelques femmes plus âgées ont les larmes aux yeux et Eddie se dit que leurs fils doivent être déjà partis.
Một số phụ nữ lớn tuổi ứa nước mắt và Eddie biết rằng họ cũng có những đứa con trai đã ra đi.
En reconnaissant cela humblement, efforçons-nous de comprendre les membres de notre famille et nos proches en détresse, de leur tendre la main et de cultiver ensemble une foi et un amour plus grands pour le Sauveur, qui reviendra et « essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus, et il n’y aura plus ni deuil, ni cri, ni douleur » (Apocalypse 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
Il disait : « Dieu tiendra les hommes pour responsables de chaque larme qu’ils font verser à leur femme.
Ông thường nói: “Thượng Đế sẽ bắt những người đàn ông chịu trách nhiệm về mỗi giọt nước mắt họ làm cho vợ họ phải đổ ra.”
Je me souviens des sanglots et des larmes qui ruisselaient le long de mes joues tandis que je suffoquais.
Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển.
Gardez toujours présentes à l’esprit ces paroles du psalmiste : “ Ceux qui sèment avec larmes moissonneront avec un cri de joie. ” (Psaume 126:5 ; Galates 6:9).
(Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu.
Après tout, Jésus n’a pas dit: ‘Celui qui aura versé le moins de larmes sera sauvé’, mais: “Celui qui aura enduré jusqu’à la fin, celui-là sera sauvé.” — Matthieu 24:13.
Dù sao đi nữa, Giê-su không nói: ‘Người nào khóc ít nhất sẽ được cứu’, nhưng nói: “Ai bền chí cho đến cuối cùng thì sẽ được cứu” (Ma-thi-ơ 24:13).
J'ai la larme à l'œil.
Mắt tôi ứ nước rồi nè.
Mais je continuais à me dire que la peur et les larmes sont des choix que je n'avais pas.
Nhưng tôi liên tục tự bảo với chính mình rằng tôi không được phép chọn sợ hãi và nước mắt
Ce sont des larmes de joie, Aethelwul, des larmes de joie.
Đó là nước mắt vui sướng, Aethelwulf nước mắt của vui sướng
J’avais le visage baigné de larmes.
Những giọt lệ lăn dài trên mặt tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ larme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.