largeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ largeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ largeur trong Tiếng pháp.
Từ largeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bề rộng, chiều ngang, khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ largeur
bề rộngnoun Imaginez la citerne et décrivez-la : sa largeur, sa profondeur et son odeur. Dựa vào trí tưởng tượng, bạn hãy miêu tả cái hố: bề rộng, chiều sâu và mùi. |
chiều ngangnoun |
khoátnoun |
Xem thêm ví dụ
Certains espaces publicitaires sont automatiquement définis sur la largeur maximale autorisée d'un appareil. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet". Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất." |
Ajuster à la & largeur de la page Khít bề & rộng trang |
Il a réussi à le faire facilement, et en dépit de sa largeur et son poids à la masse corporelle dernière suivait lentement la rotation de la tête. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
[Non autorisé] Annonces ou extensions qui dépassent la limite du nombre de caractères dans le cas de langues utilisant des caractères à double largeur [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte |
Pensez à de l’eau s’écoulant par des tuyaux de différentes largeurs. Hãy nghĩ về nước chảy trong các đường ống có độ dày khác nhau. |
La largeur moyenne du Sognefjord est d'environ 4,5 km. Chiều rộng trung bình các nhánh chính của vịnh hẹp Sognefjord là khoảng 4,5 km (2,8 mi). |
Sur les appareils mobiles en mode portrait, les annonces In-Article se développent pour occuper toute la largeur de l'écran de l'appareil. Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng. |
Nous vivons dans un monde en trois dimensions, où tout a une longueur, une largeur et une hauteur. Chúng ta sống trong một không gian ba chiều nơi mọi thứ được quy định bởi chiều dài, chiều rộng, và chiều cao. |
Le code d'erreur est renvoyé également si vous vous servez de styles CSS pour définir la largeur et la hauteur de l'élément de contenu vidéo. Lỗi này có thể xảy ra nếu bạn sử dụng kiểu CSS để đặt chiều rộng và chiều cao cho phần tử nội dung video. |
Cet exemple vous montre comment modifier votre code d'annonce responsive afin d'activer les annonces responsives pleine largeur : Ví dụ này cho bạn thấy cách sửa đổi mã quảng cáo đáp ứng để bật quảng cáo đáp ứng có chiều rộng đầy đủ: |
La tête est large et triangulaire, tandis que le cou est considérablement réduit : seulement un tiers de la largeur de la tête. Đầu rắn lớn, có hình tam giác, trong khi phần cổ thu hẹp đáng kể: gần một phần ba chiều rộng phần đầu. |
Impossible de voir sa largeur. Không thể biết được nó rộng bao nhiêu. |
Puissiez- vous être enracinés+ et établis sur le fondement+, 18 afin qu’avec tous les saints vous soyez capables de pleinement saisir la largeur, la longueur, la hauteur et la profondeur, 19 et de connaître l’amour du Christ+, qui surpasse la connaissance, pour que vous soyez remplis de toute la plénitude que Dieu donne. + Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban. |
Lorsque nous ‘ dispersons ’, ou communiquons à autrui, la connaissance de la Parole de Dieu, à coup sûr nous en saisissons plus pleinement “ la largeur, et la longueur, et la hauteur, et la profondeur ”. Khi siêng năng rải của mình ra qua việc truyền bá sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời cho người khác, chúng ta chắc chắn hiểu biết nhiều hơn về “bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu”. |
Dans cet intervalle, elle aura parcouru moins que la largeur d'un seul atome. Trong khoảng thời gian đó, nó đi được ít hơn chiều rộng của một nguyên tử. |
Police à largeur fixe Phông rộng cố định |
Étant donné que le nombre d'images par ligne varie en fonction de la taille de l'écran, et de la largeur de chaque image, il peut être difficile d'estimer le sens exact d'une valeur de position dans les résultats de la recherche d'images. Vì số lượng hình ảnh mỗi hàng khác nhau tùy thuộc vào kích thước màn hình cũng như chiều rộng của hình ảnh, có thể khó đoán chính xác nghĩa của một giá trị vị trí trong kết quả tìm kiếm hình ảnh. |
Le 20 mai de l’an dernier, une énorme tornade a frappé les banlieues d’Oklahoma City, au centre de l’Amérique, laissant un sillage de plus d’un kilomètre et demi de largeur et de vingt-sept kilomètres de long. Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét). |
La largeur maximale est par exemple de 100 : Với chiều rộng tối đa là 100: |
Nos tests montrent que les annonces In-article pleine largeur donnent de meilleurs résultats sur les appareils mobiles en mode portrait. Thử nghiệm của chúng tôi cho thấy quảng cáo trong bài viết có chiều rộng đầy đủ hoạt động tốt hơn trên thiết bị di động ở chế độ dọc. |
Le format est le suivant : "largeur x hauteur" (par exemple, 1024 x 768). Định dạng là "chiều rộng x chiều cao", ví dụ: "1024x768". |
Regarder la table basse -- elle s’allonge en hauteur et largeur pour recevoir 10 personnes. Hãy nhìn cái bàn uống nước - nó tăng về chiều cao và bề rộng để thành cái ghế cho 10 người. |
Avec une largeur d'environ 0,64 m dans sa partie la plus étroite et 1,22 m dans sa partie la plus large, Parliament Street est parfois considérée comme la rue la plus étroite du monde, bien que ce titre revienne en réalité à la Spreuerhofstraße à Reutlingen, Allemagne. Với chiều rộng khoảng 0,64 m ở chỗ hẹp nhất và khoảng 1,22 m ở chỗ rộng nhất, đường phố này – theo vài nguồn tin – là đường phố hẹp nhất thế giới, mặc dù đường phố Spreuerhofstraße ở Reutlingen, Đức cũng được cho là đường phố hẹp nhất thế giới. |
Pour désactiver les annonces In-article pleine largeur, ajoutez le paramètre data-full-width-responsive à votre code d'annonce In-article, comme dans l'exemple suivant : Để vô hiệu quảng cáo trong bài viết có chiều rộng đầy đủ, hãy thêm thông số data-full-width-responsive vào mã quảng cáo trong bài viết của bạn như sau: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ largeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới largeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.