lésion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lésion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lésion trong Tiếng pháp.
Từ lésion trong Tiếng pháp có các nghĩa là thương tổn, tổn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lésion
thương tổnverb Même avec le contraste, pas de masses, pas de lésions. Ngay cả khi có chất tương phản cũng không thấy khối u hay thương tổn nào. |
tổn thươngnoun Tu étais dans ta voiture durant les heures critiques pour les lésions. Thời điểm tốt nhất để chữa trị tổn thương thần kinh đã qua khi anh ở trong xe. |
Xem thêm ví dụ
Les micro-organismes pénètrent par les voies respiratoires et digestives, par l’appareil génito-urinaire et par les lésions de la peau. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Laissant des lésions aux nerfs. Có thể để lại tổn thương thần kinh. |
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Une attaque cérébrale, vous songez normalement à une lésion des fibres, rien à faire. Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được. |
" Cancer, tu peux venir à moi ", c'est le signal de départ pour les tumeurs ces lésions musculaires sont à l'origine de la production élevée de chémokines. " Ung thư có thể tới đây ", đó là " đèn xanh " cho khối u nó khiến chemokines được thể hiện rõ rệt. |
Mais après quelques années, je ne pouvais pas en rester éloigné ; j'ai donc décidé d'aller voir un neurologue pour mon tremblement, et j'ai découvert que j'avais des lésions nerveuses permanentes. Nhưng chỉ sau một vài năm, tôi nhận ra mình không thể từ bỏ nghệ thuật, và tôi quyết định đến gặp một nhà thần kinh học để trao đổi về căn bệnh run tay và được cho biết là tôi bị tổn thương thần kinh vĩnh viễn. |
Il n'y a pas de lésion neurologique et il ne sera jamais chef cuistot. Không có tổn thương về thần kinh, và con trai anh sẽ ko bao giờ thành bếp trưởng được. |
Tu étais dans ta voiture durant les heures critiques pour les lésions. Thời điểm tốt nhất để chữa trị tổn thương thần kinh đã qua khi anh ở trong xe. |
Une assistante de ce cabinet avait souffert de lésions intermittentes. Melissa Benedict làm ở đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó. |
32 Le prêtre examinera la lésion le septième jour : si la lésion ne s’est pas étendue, qu’aucun poil jaune n’y soit apparu et qu’elle ne paraisse pas plus profonde que la peau, 33 la personne devra se faire raser, mais elle ne se fera pas raser à l’endroit de la lésion. + 32 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó, nếu chỗ có vết không lan ra, không có tóc hoặc râu màu vàng ở trên và không lõm sâu hơn da 33 thì người đó phải cạo đầu hoặc cạo râu, nhưng không được cạo chỗ có vết. |
Des examens plus poussés ont révélé des lésions cérébrales. Những lần xét nghiệm sau đó khẳng định Andrew bị thiểu năng trí tuệ. |
3 Le prêtre examinera la lésion de la peau. + 3 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết trên da người đó. |
Ils peuvent provoquer une dépression, de l’anxiété, différents types de cancers, des lésions aux reins, des éruptions cutanées, des cicatrices, etc. Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo. |
On ne peut pas l'affirmer sans lésion cérébrale. Không có các tổn thương thì ta không thể dám chắc. |
Toujours selon Globe and Mail, “ le fait de crier ne présente en soi aucun danger pour l’enfant, mais le secouer violemment, ne serait- ce qu’un bref instant, peut provoquer des lésions neurologiques irréversibles, voire la mort ”. Theo tờ Globe, “việc bé khóc không gây hại, nhưng chính việc xóc và lắc mạnh em bé, dù trong thời gian ngắn, có thể gây chấn thương lâu dài đến hệ thần kinh, thậm chí dẫn đến tử vong”. |
Je n'ai pas eu d'infarctus à la jambe, ni de lésions. Chân tôi không bị nhồi máu. |
Et après 70 heures de cours de chant intensifs, il a conclu que la musique était capable de littéralement recâbler le cerveau de ses patients et de créer un centre du langage homologue dans leur hémisphère droit pour compenser les lésions de l'hémisphère gauche. Và sau 70 tiếng đồng hồ với các buổi học hát có cường độ cao, ông ấy khám phá ra rằng âm nhạc có khả năng giúp kết nối những dây thần kinh trong não của những người bệnh nhân và tạo ra một trung tâm xử lý tiếng nói tương đồng ở trong bán cầu não phải của họ để thay thế cho trung tâm xử lý tiếng nói đã bị tổn thương ở bán cầu não trái. |
Nous supprimons les cellules cancéreuses, mais nous révélons alors les lésions précédentes que le corps avait tenté de réparer. Ta cố loại bỏ tế bào ung thư, nhưng ta lại phơi bày ra những tổn thương trước đó mà cơ thể đã cố sửa chữa. |
Non seulement leur efficacité diminue avec le temps, mais ils provoquent parfois de dangereux effets secondaires (diminution du nombre de globules rouges, troubles de la coagulation et lésions nerveuses aux mains et aux pieds). Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân. |
Voyez-vous des lésions? Ông có thấy vết loét trên ngực trong gương không? |
Aux éventuelles lésions pouvant affecter la santé d’un jeune, vient s’ajouter un danger encore plus grand sur le plan spirituel. Ngoài việc có thể gặp nguy hại về sức khỏe thể chất, người trẻ học tại các trường này còn có thể gặp rất nhiều nguy hiểm về phương diện thiêng liêng. |
T'as une lésion cérébrale? Cậu bị chấn thương sọ não đấy à? |
S’il est vrai que l’écran solaire a son utilité, il ne constitue pas un écran total, ou un bouclier parfait, contre les lésions de la peau et certains cancers comme le mélanome. Dù thường xuyên dùng kem chống nắng có thể hữu ích, nhưng nó không bảo vệ hoàn toàn làn da chống lại sự tổn thương và một số loại ung thư, gồm cả khối u ác tính. |
Et les autres enfants viennent toucher la lésion par curiosité, parce que -- une curiosité naturelle. Và những đứa trẻ khác vì tò mò mà đến và chọc vào lớp da hư đó, bởi vì - tò mò một cách tự nhiên. |
Il a dit que, normalement, une chute d’une telle hauteur avait pour conséquences des lésions internes et une faible chance de survie. Họ nói rằng thông thường một tai nạn ngã từ trên cao như vậy sẽ dẫn đến những thương tổn nội tạng và chỉ có cơ hội sống sót rất mỏng manh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lésion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lésion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.