touche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ touche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touche trong Tiếng pháp.

Từ touche trong Tiếng pháp có các nghĩa là phím, nét bút, biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ touche

phím

noun (âm nhạc) phím (đàn)

Lorsque vous frappez la touche, maintenez les phalanges pliées.
Khi đánh xuống phím, hãy giữ cho khớp ngón tay cong lại.

nét bút

noun (hội họa) nét bút)

biên

verb

Beaucoup d'athlètes- - se blessent, ils sont mis sur la touche et regardent mais vous avez bougé.
Họ thường ngồi ở ngoài đường biên nhưng cô đã chuyển đi.

Xem thêm ví dụ

Touche.
Để tay vào đi.
Le règne d'Uther touche à sa fin.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
19 Quel bonheur de disposer de la Parole de Dieu, la Bible, et d’utiliser son message puissant pour déraciner les faux enseignements et toucher les personnes sincères !
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Quelques années plus tard j’ai été témoin de la même chose en tant que présidente de Société de Secours en Argentine lorsqu’une inflation galopante a frappé le pays et que l’effondrement économique qui a suivi a touché beaucoup de nos membres fidèles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Il lui fallait bien sûr taper très fort sur les touches pour que le texte apparaisse sur les dix feuilles.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
A touché à la drogue, passionné de moto La Tour de Garde, 1/11/2009
Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009
Si tu la touches, elle va t'attaquer.
Động vào là cô ta tấn công đó.
Le Texas est la région la plus touchée par les ouragans avec une fréquence moyenne de 139 par an.
Texas là tiểu bang phải hứng chịu nhiều lốc xoáy nhất tại Hoa Kỳ, trung bình 139 trận mỗi năm.
Quand on m’a récemment envoyé dans le pieu de Mission Vejo, en Californie, pour une conférence, j’ai été touché par un récit concernant le bal du Nouvel An des jeunes des quatre pieux.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
Je veux savoir : combien parmi les hommes ici présents ont déjà touché une serviette hygiénique ?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
Ne déclare- t- il pas : “ Qui vous touche, touche à la prunelle de mon œil.
Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’.
Il sent un toucher léger jusqu'à un gramme force.
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
Vous pourriez demander à chaque élève de préparer une petite leçon sur l’œuvre de Joseph Smith, le prophète et sur la façon dont elle nous touche aujourd’hui.
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào.
Si vous vivez dans un pays touché par le paludisme :
Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống...
Si je ne scelle pas ça... vous ne pourrez pas toucher la terre, même si vous me tuez.
Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi.
Seule une personne a déjà touché son cœur.
Nhưng đã không thể quên được 1 người.
Street Map n'est constitué que de personnes ayant rajouté leur petite touche. Et cela crée une ressource incroyable car chacun apporte sa ressource.
Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ.
Ça a toujours été l'idéal insaisissable d'assurer la pleine participation des personnes touchées par des catastrophes à l'effort humanitaire.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Et, je touche du bois, il est encore vivant à ce jour, des années plus tard.
Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau.
“ J’ai été touchée d’apprendre que Dieu a un nom. ”
“Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên”
Le 1er février 1943, alors qu'il transportait des vivres et du personnel à Tobrouk, il fut touché par une torpille G7es tirée par l'U-617, commandé par Albrecht Brandi.
Vào ngày 1 tháng 2 năm 1943, trong khi vận chuyển tiếp liệu và nhân sự đến Tobruk, Welshman trúng phải một quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm Đức U-617 do hạm trưởng Albrecht Brandi chỉ huy.
Puis-je toucher votre barbe ?
Tôi có thể sờ râu của ông được không?
Je veux juste toucher.
Tôi muốn đụng vào .
Ou, si une entreprise découvre que les internautes situés à l'étranger effectuent des recherches associées à ses produits, et les achètent, elle peut décider de développer ses efforts de ciblage sur le Réseau de Recherche pour toucher un public international.
Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế.
La plupart des grosses villes d'Australie ont été fortement touchées.
Ừ, hầu hết các thành phố lớn của Úc cũng bị tàn hại khá nặng nề.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.