licenciement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licenciement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licenciement trong Tiếng pháp.

Từ licenciement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cho thôi việc, sự thải hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licenciement

sự cho thôi việc

noun

sự thải hồi

noun

Xem thêm ví dụ

Segment sous licence générale : lorsqu'un tiers modifie le prix d'un segment approuvé associé à une licence générale, le nouveau prix prend effet dans un délai de 30 jours.
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực.
À l’église on m’a enseigné comment instruire les enfants et cela m’a beaucoup aidée pour ma licence. »
“Tôi được giảng dạy tại nhà thờ cách giảng dạy cho các trẻ em, và điều đó đã thật sự giúp tôi với bằng cấp của mình.”
Je dois voir votre licence d'exploitation.
Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông.
Comme une référence dans le domaine de la fonction publique le déclara, "le licenciement des employés de PATCO ne démontra pas seulement la détermination sans faille du président à prendre le contrôle de la bureaucratie mais il envoya également un message clair au secteur privé que les syndicats n'étaient plus à craindre".
Theo như một bản tóm tắt tham khảo hàng đầu về sự quản lý công cộng đã kết luận "Việc đuổi việc các nhân viên thuộc công đoàn PATCO không chỉ chứng tỏ một giải pháp mạnh của tổng thống, người nắm trong tay bộ máy hành chính của chính phủ, mà nó cũng gửi một thông điệp rõ ràng đến khu vực tư nhân rằng các công đoàn không cần phải bị lo sợ nữa."
Comme toutes les rumeurs, celles de licenciements se propagent vite.
Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh.
Vous gardez votre licence?
Giữ được bằng của cậu không?
Soit les coupables seraient licenciées sur-le-champ, soit elles travailleraient deux semaines sans être rémunérées.
Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương.
En 2010, mon fils a obtenu sa licence et il trouve véritablement de la « joie dans la vie ».
Vào năm 2010, con trai tôi tốt nghiệp và nhận được bằng cử nhân của nó và thật sự “tìm thấy niềm vui trong cuộc đời.”
Tout comme avec les éditeurs de musique individuels, YouTube a conclu des accords de licence avec ces entités et partage avec elles les revenus générés par les vidéos qu'elles ont revendiquées.
Giống như với từng nhà xuất bản âm nhạc, YouTube cũng có thỏa thuận cấp phép với các đơn vị này và chia sẻ doanh thu với họ từ những video mà họ xác nhận quyền sở hữu.
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs aient obtenu une licence auprès de l'Institut allemand d'information et de documentation médicale (DIMDI) et que leurs annonces et leurs pages de destination ne fassent référence à aucun produit pharmaceutique délivré sur ordonnance.
Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình.
J'ai appris que vous aviez licencié la moitié de votre équipe.
Tôi nghe nói chị đã sa thải một nửa số nhân viên.
Tout d'abord, contactez le titulaire des droits d'auteur ou des droits directement et négociez avec lui les licences appropriées à votre utilisation.
Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung.
La licence est acquise par Focus Home Interactive en juin 2010 et publie une suite, intitulée Cities XL 2011 le 14 octobre 2010.
Focus Home Interactive đã mua lại bản quyền sản phẩm vào tháng 6 năm 2010 và phát hành Cities XL 2011 vào ngày 14 tháng 10 năm 2010.
Fondateur et créateur de Rotational Molding of Utah, il a obtenu une licence en finances et une maîtrise en administration des affaires de l’université d’Utah.
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.
Après avoir obtenu une licence de l’université d’Auckland, il s’est inscrit au programme de maîtrise d’administration des entreprises de l’université Brigham Young.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
La certification peut inclure la fourniture de documents, tels que des licences et des documents d’identification confirmant que vous êtes autorisé à accéder aux fonctionnalités du produit ou que vous disposez d'un certain historique de conformité aux règles.
Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian.
J'ai une licence valide pour chasser ce rhino.
Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó.
A l'Université d'Helsinki, j'avais un ami qui faisait de l'open source -- cela s'appelait « logiciel libre » à l'époque -- et il m'a présenté le concept : on peut utiliser ces licences open source qui existent déjà.
Tại trường đại học Helsinki, tôi có người bạn - một trong những mã nguồn mở - sau đó nó được gọi là "phần mềm miễn phí" - và cậu ấy đã giới thiệu cho tôi quan điểm đó, nè, anh có thể dùng những bản quyền mã nguồn mở xung quanh.
Exemples : Manque de transparence à propos des fonctionnalités du logiciel ou de toutes les implications de l'installation du logiciel, absence de conditions d'utilisation ou de contrat de licence utilisateur final, regroupement de logiciels ou d'applications sans en informer l'utilisateur, modification du système sans l'autorisation de l'utilisateur, complexification délibérée du processus de désactivation ou de désinstallation du logiciel, utilisation incorrecte des API Google accessibles au public lors des interactions avec les produits ou services Google
Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google
Quand on observe les universités, 60 pour cent des licences sont attribuées aux femmes de nos jours, ce qui représente un changement conséquent.
Khi chúng tôi nhìn vào các trường đại học, hiện 60% số bằng cử nhân được trao cho phụ nữ, đó là một sự thay đổi đáng kể.
Ce module externe est distribué selon les termes de la licence GPL v# ou supérieure
Trình bổ sung này được phân phối theo điều kiện của GPL phiên bản # hay mới hơn
Mon équipe travaille avec la commission pour obtenir la licence.
Và người của tôi đang đẩy nhanh việc xin phép để kịp có giấy phép vào lúc đó
Waffa-Ogoo est retourné au cabinet en octobre 2006, en tant que ministre du Commerce, de l'Industrie et de l'Emploi, mais a de nouveau été licencié en février 2007.
Waffa-Ogoo trở lại nội các vào tháng 10 năm 2006, với tư cách là Bộ trưởng Bộ Thương mại, Công nghiệp và Việc làm, nhưng lại bị bãi nhiệm vào tháng 2 năm 2007.
Obtient une licence et un doctorat de droit de l’Université d’Utah ; commence à exercer le droit à Salt Lake City
Tốt nghiệp trường University of Utah với bằng cử nhân và bằng Luật; bắt đầu hành nghề luật sư ở Thành Phố Salt Lake
Tous les ans depuis 1982, les jeunes filles ont obtenu plus de licences que les jeunes gens et plus de maîtrise depuis 1986.
Mỗi năm, các phụ nữ có bằng cử nhân nhiều hơn những người nam kể từ năm 1982 và bằng cao học kể từ năm 1986.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licenciement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.