licite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licite trong Tiếng pháp.

Từ licite trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp pháp, đúng luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licite

hợp pháp

adjective

đúng luật

verb

Xem thêm ví dụ

Cela signifie en particulier que vous devez respecter toutes les lois et bonnes pratiques applicables lors de l'utilisation et de la promotion de votre entité, y compris lors de l'obtention de toutes les licences et autorisations applicables, vous assurer que votre contenu est licite, exact, à jour et complet, et fournir l'intégralité des avertissements, clauses de non-responsabilité et avis requis (ou, si vous comptez partiellement ou en totalité sur ceux fournis par Google, veiller à leur adéquation avec votre entité).
Cụ thể, điều này có nghĩa là bạn phải tuân thủ tất cả luật hiện hành và các phương pháp hay nhất của ngành khi điều hành và quảng cáo tổ chức của mình, bao gồm cả việc nhận tất cả các giấy phép và phê duyệt hiện hành; đảm bảo nội dung của bạn hợp pháp, chính xác, cập nhật và đầy đủ; đồng thời cung cấp tất cả tuyên bố từ chối trách nhiệm bắt buộc, cảnh báo và thông báo (hoặc nếu bạn dựa vào bất kỳ nội dung nào do Google cung cấp, đảm bảo sự đầy đủ của nội dung cho tổ chức của bạn).
Nous t’avons rendue licites tes épouses à qui tu as donné leur mahr (dot), ce que tu as possédé légalement parmi les captives qu’Allah t’a destinées ».
Xuân Diệu là người cùng quê Hà Tĩnh với Huy Cận (làng Ân Phú, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh) nên khi gặp nhau, hai ông đã trở thành đôi bạn thân.
” Au XIIIe siècle, Thomas d’Aquin a expliqué que “ les guerres sont licites et justes [...] dans la mesure où elles protègent les pauvres et tout l’État contre les violences des ennemis* ”.
Vào thế kỷ 13, ông Thomas Aquinas giải thích rằng “chiến tranh là hợp pháp và công bình miễn sao nó bảo vệ cho người nghèo và cả đất nước khỏi sự lừa gạt của kẻ thù”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.