licencier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licencier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licencier trong Tiếng pháp.

Từ licencier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thải hồi, thải, cho thôi việc, sa thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licencier

thải hồi

verb

thải

verb

J'ai appris que vous aviez licencié la moitié de votre équipe.
Tôi nghe nói chị đã sa thải một nửa số nhân viên.

cho thôi việc

verb

sa thải

verb

J'ai appris que vous aviez licencié la moitié de votre équipe.
Tôi nghe nói chị đã sa thải một nửa số nhân viên.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez le licencier, le bloquer dans des procédures administratives pour les 10 prochaines années, l'envoyer dans des interrogatoires plus poussés.
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
Ma fille s'est aussi fait licencier.
Họ xa thải em gái tôi rồi.
Je bosse pour une boîte qui me loue pour des chochottes comme le patron de Steeve et qui n'ont pas les couilles de licencier eux même leurs propres employés
Tôi làm việc cho một công ty khác và được thuê bởi ông chủ của Steve, người mà không biết phải làm sao để sa thải chính nhân viên của mình với lý do hợp lý.
Evelyn, on va licencier du monde.
Evelyn, ta phải cho một số người nghỉ việc.
Le GRAC est une autorité coréenne chargée d'évaluer et de licencier les jeux vendus sur le territoire coréen.
GRAC Hàn Quốc là cơ quan đánh giá và cấp phép trò chơi ở Hàn Quốc.
Alors je pose et entendu les licencier tous leurs plans.
Vì vậy, tôi nằm và nghe họ sa thải tất cả các kế hoạch.
Vous dites à Igor de licencier le nez, huh?
Để Igor đánh bể mũi hả?
Sans investisseurs, nous devrons licencier des gens.
Nếu chúng ta không thể tìm thấy các nhà đầu tư sau đó, chúng ta sẽ phải sa thải nhân viên!
Mais vous devez licencier que jusqu'à votre taux de cholestérol et apos; vers le bas.
Nhưng anh phải tạm ngưng đi cho đến khi cholesterol hạ bớt.
J'avais parfois des gardes armés aux discours que j’étais invitée à donner, des gens qui tentaient d'organiser des pétitions pour me faire licencier.
Thi thoảng tôi cần đến các vệ sĩ trong lúc phát biểu mà tôi được mời đến phát biểu, mọi người cố tổ chức chiến dịch thu thập các thư tay để tôi bị đuổi việc.
Vous pouvez licencier mes enseignants.
Cô có quyền sa thải giáo viên.
Mon chef a menacé de me licencier si je n’annulais pas mon baptême pour remplacer quelqu’un, je suis allée à l’hôpital à cause de calculs rénaux et mes parents m’ont demandé de quitter la maison.
Sếp của tôi dọa sa thải tôi nếu như tôi không bỏ lễ báp têm và sẽ thay thế người khác vào làm vị trí của tôi, tôi đã phải vào bệnh viện điều trị vì bị sỏi thận, và cha mẹ tôi đã yêu cầu tôi đi ra khỏi nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licencier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.