lion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lion trong Tiếng pháp.

Từ lion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sư tử, con sư tử đực, 獅子, Sư Tử, Hải Sư, Sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lion

sư tử

noun (espèce de mammifères carnivores)

Qui a le courage de chevaucher un lion ?
Ai có can đảm cưỡi sư tử?

con sư tử đực

noun

獅子

noun (Grand félin (Panthera leo) vivant principalement dans la savane africaine, en Asie et autrefois aussi en Europe.)

Sư Tử

proper (Lion (astrologie)

Qui a le courage de chevaucher un lion ?
Ai có can đảm cưỡi sư tử?

Hải Sư

proper

Sư tử

proper

Xem thêm ví dụ

La lionne protègera farouchement ses petits, quelles que soient les conséquences.
tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
5 Le lion est souvent associé au courage.
5 tử thường được liên kết với sự can đảm.
Les principes de Jéhovah sont comme cette clôture, et le Diable est comme ce lion.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
Il y avait des lions et des tigres.
Sư tử và hổ.
Il peut également se servir du découragement, par exemple en vous donnant le sentiment que vous n’êtes pas assez bien pour plaire à Dieu (Proverbes 24:10). Qu’il agisse en “ lion rugissant ” ou en “ ange de lumière ”, son défi reste le même : il affirme que, face à des épreuves ou à des tentations, vous cesserez de servir Dieu.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
« Comme le lion, un jeune lion puissant*, gronde pour garder sa proie
“Như sư tử, sư tửdũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi
Si j' étais un lion et toi un thon, je me taperais l' océan pour te bouffer!
Nếu tôi là sư tử và anh là cá ngừ, tôi cũng sẽ bơi ra giữa biển mà ăn thịt anh đấy!
Grande, agile, rapide, dotée d’une vue perçante, la girafe a peu d’ennemis naturels autres que le lion.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
2 La terreur qu’un roi inspire est comme le grondement d’un lion*+ ;
2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng tử gầm;+
Lorsque le roi lion meure en tentant de sauver son fils, le jeune prince lion est contraint à l’exil tandis que le despote au pouvoir détruit l’équilibre de la savane.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
Vraiment, un Lannister collier de lion?
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à?
le veau, le lion* et l’animal engraissé seront tous ensemble*+ ;
Bò con, tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
un lion sur la place de la ville+ !
con sư tử giữa phố!”.
Tout en obtenant son diplôme de Maîtrise en Biologie de la conservation, Hazzah effectue des recherches au Kenya, où elle a vu les difficultés de préservation du lion.
Khi có được bằng Thạc sĩ về Sinh học bảo tồn, Hazzah tiến hành nghiên cứu tại Kenya, nơi cô chứng kiến được những khó khăn của việc bảo tồn sư tử.
Prenons par exemple le cas des lions.
Ví dụ như trường hợp của loài sư tử.
10 Le lion rugit et le jeune lion grogne,
10 Sư tử rống và sư tửgầm gừ,
Et moi, contre une lionne!
Còn cô không mạnh mẽ như tôi tưởng!
13 La vache et l’ourse auront un même pâturage, leurs petits un même gîte ; et le lion, comme le bœuf, mangera de la paille.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
(1 Corinthiens 15:58.) Néanmoins, nous devons trouver l’équilibre entre ce conseil et le principe énoncé en Ecclésiaste 9:4 : “ Chien vivant est en meilleure situation que lion mort.
(1 Cô-rinh-tô 15:58) Tuy nhiên, lời khuyên này phải dung hòa với nguyên tắc nơi Truyền-đạo 9:4: “Con chó sống hơn là -tử chết”.
29 Or, le peuple, ayant entendu un grand bruit, accourut en foule pour en connaître la cause ; et lorsqu’il vit Alma et Amulek sortir de la prison, et que les murs en étaient tombés par terre, il fut frappé d’une grande crainte et s’enfuit de la présence d’Alma et d’Amulek, comme une chèvre fuit avec ses petits devant deux lions ; et c’est ainsi qu’ils s’enfuirent de la présence d’Alma et d’Amulek.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
13 Le paresseux dit : « Il y a un lion dehors !
13 Kẻ lười nói rằng: “Có con sư tử ở ngoài!
« [Ceux] qui [...] fermèrent la gueule des lions,
“Những người đó ... đã ... bịt mồm sư tử,
17 Mais le Seigneur, lui, s’est tenu près de moi et m’a rempli de puissance, afin que par mon intermédiaire la prédication soit pleinement accomplie et que toutes les nations l’entendent+. Et j’ai été sauvé de la gueule du lion+.
17 Nhưng Chúa đứng gần ta, truyền sức mạnh cho ta, hầu qua ta mà công việc rao giảng được thực hiện trọn vẹn và mọi dân đều được nghe;+ ta đã được cứu khỏi miệng sư tử.
Notre première rencontre a un peu été comme celle du garçon Masaï qui tue un lion pour devenir un guerrier.
Trải nghiệm đầu tiên này như thể là một chàng trai Maasai giết một con sư tử để trở thành một chiến binh.
Depuis 1606 la Croix de St George a fait partie de la conception du Union Jack, drapeau britannique conçu par le roi James I. Il existe de nombreux autres symboles et objets symboliques, à la fois officiels et non officiels, y compris la rose Tudor, l'emblème floral national, le Dragon Blanc et les Trois Lions présentés sur les Armoiries royales de l'Angleterre.
Từ năm 1606 lá cờ Chữ thập Thánh George đã là một phần trong thiết kế của Quốc kỳ Liên hiệp, một lá cờ cho toàn Vương quốc Anh được thiết kế bởi Vua James I. Có nhiều biểu tượng và đồ tạo tác mang tính biểu tượng khác, cả chính thức và không chính thức, gồm hoa hồng Tudor là biểu tượng thực vật quốc gia, và Tam được thể hiện trên quốc huy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.