rugir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rugir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rugir trong Tiếng pháp.

Từ rugir trong Tiếng pháp có các nghĩa là gầm, rống, bào hao, gầm thét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rugir

gầm

verb

Maintenant, rugis comme un tatou-tigre!
Giờ cho anh nghe cậu gầm như hổ-tê tê nào!

rống

verb

bào hao

verb

gầm thét

verb

Xem thêm ví dụ

Il peut également se servir du découragement, par exemple en vous donnant le sentiment que vous n’êtes pas assez bien pour plaire à Dieu (Proverbes 24:10). Qu’il agisse en “ lion rugissant ” ou en “ ange de lumière ”, son défi reste le même : il affirme que, face à des épreuves ou à des tentations, vous cesserez de servir Dieu.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
(Applaudissements) (Bruit de pas lourd) (Musique) (Rugissement) Pollinisateur : Déforestosaurus !
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
LE LION est connu pour son rugissement tonitruant, qui peut s’entendre à plusieurs kilomètres à la ronde.
SƯ TỬ nổi tiếng là có khả năng độc đáo phát ra tiếng gầm lớn có thể nghe được từ xa hàng kilômét.
Tout comme on se sent effrayé quand on entend un lion rugir, de même Amos se sent obligé de prêcher quand il entend Jéhovah lui dire : “ Va, prophétise à mon peuple.
Giống như một người sợ hãi khi nghe sư tử gầm thét, A-mốt cảm thấy mình phải truyền lời của Đức Giê-hô-va khi nghe Ngài phán: “Hãy đi nói tiên-tri cho dân Y-sơ-ra-ên ta”.
C’est fort à propos que la Bible le décrit comme un lion rugissant qui cherche à dévorer quelqu’un (I Pierre 5:8, 9).
Kinh-thánh có lý khi tả hắn như một con sư tử rống đang tìm cách nuốt sống một người nào (I Phi-e-rơ 5:8, 9).
« Soudain, il se leva et parla d’une voix de tonnerre, comme un lion rugissant, disant, dans la mesure où je peux m’en souvenir, les paroles suivantes :
“Thình lình, ông đứng lên và bằng một tiếng nói như sấm sét, hoặc tiếng gầm của sư tử, la lên những lời sau đây mà tôi có thể nhớ được hầu hết:
15 Dans la savane africaine, lorsqu’un lion se met à rugir à proximité, les antilopes s’enfuient en courant de toutes leurs forces jusqu’à ce qu’elles se trouvent hors d’atteinte.
15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm.
De l’avis des zoologistes, le rugissement du lion a plusieurs fonctions.
Các khoa học gia nghiên cứu sư tử gợi ý rằng tiếng gầm có nhiều tác dụng.
” L’apôtre Pierre a comparé le chef de tous les esprits méchants à “ un lion rugissant, cherchant à dévorer quelqu’un ”. — Éphésiens 6:12 ; 1 Pierre 5:8.
Ngoài ra, sứ đồ Phi-e-rơ miêu tả Sa-tan Ma-quỉ, kẻ cầm đầu cuộc phản nghịch, như “sư-tử rống... tìm-kiếm người nào nó có thể nuốt được”.—Ê-phê-sô 6:12; 1 Phi-e-rơ 5:8.
Dieu lui-même nous entendra rugir à l'unisson
♪ Thượng Đế cũng nghe được tiếng gầm mạnh mẽ của ta ♪
Au moment où un tireur chevronné se penche en épaulant son fusil, le tigre bondit dans un arbre en poussant un rugissement de défi.
Khi người thiện xạ kề khẩu súng vào cạnh cửa sổ trực thăng, nó nhảy chồm lên một thân cây và rống lên thách thức.
“ Votre adversaire, le Diable, circule comme un lion rugissant. ”
“Kẻ thù-nghịch anh em là ma-quỉ, như sư-tử rống, đi rình-mò chung-quanh anh em”.
La Bible compare le plus grand adversaire de l’humanité, Satan le Diable, à un lion rugissant et affamé.
Kinh-thánh so sánh kẻ thù nghịch lớn nhất của nhân loại, Sa-tan Ma-quỉ, với một con sư tử rống và tham mồi.
Où sont les serpents; chaîne de moi avec des ours rugissants; ou fermer moi les soirs dans un charnier,
Trường hợp con rắn, chuỗi tôi với con gấu gầm; Hoặc đóng tôi hàng đêm trong một nghĩa địa nhà,
Entends-moi rugir!
Nghe ta gầm!
Dans son Guide du comportement des mammifères d’Afrique (angl.), Richard Estes écrit : “ Rien ne permet de dire que les lions rugissent pour pousser leur proie dans une embuscade (d’après ce que j’ai pu observer, les espèces qu’ils chassent ne prêtent généralement aucune attention à leurs rugissements). ”
Trong sách The Behavior Guide to African Mammals, Richard Estes nhận định rằng “không có dấu hiệu nào cho thấy sư tử cố ý rống để đưa con mồi vào ổ mai phục (theo kinh nghiệm của tôi thì các con mồi thường không để ý đến tiếng sư tử rống)”.
Il poussera un grand rugissement contre son habitation.
Ngài sẽ gầm to nghịch nơi ngài ở.
Les rugissements permettent aux membres de la harde de se repérer les uns les autres quand la distance ou l’obscurité les séparent.
Tiếng rống giúp các con cùng đàn tìm ra nhau khi chúng không thấy nhau vì khoảng cách hoặc bóng tối.
Il doit produire un rugissement assourdissant, car il est si puissant qu’il fend des montagnes et brise des rochers.
Hẳn phải có một tiếng động chói tai, vì nó lớn đến độ xé núi và làm tan nát các hòn đá.
Cela n’aidera personne si nous passons par-dessus bord avec eux en leur expliquant dans notre chute dans le rugissement des cascades que nous savions vraiment que l’Église était vraie et que les clés de la prêtrise y étaient présentes, mais que nous ne voulions priver personne de la liberté de penser autrement.
Chúng ta sẽ không giúp đỡ được ai, nếu phần thuộc linh của chúng ta bị hủy diệt cùng với con cái, khi chúng ta có cố gắng giải thích qua tiếng ồn ào của cả thế gian rằng chúng ta đã thực sự biết Giáo Hội là chân chính và rằng các chìa khóa của chức tư tế thực sự được nắm giữ ở đó, nhưng chúng ta chỉ không muốn ép buộc con cái của mình nghĩ khác.
Le ronronnement qu’il émet lorsqu’il est content tranche avec ses rugissements audibles à huit kilomètres à la ronde.
Chúng kêu rừ ừ ừ khe khẽ khi thỏa mãn, song lại có thể phát ra tiếng gầm mạnh mẽ cách xa tám kilômét vẫn nghe được.
Lorsqu’il arriva aux vignes de Timna, eh bien, voyez, un lion* vint à sa rencontre en rugissant.
Khi ông đến những vườn nho của Tim-na thì kìa, một con sư tử xuất hiện và gầm rống.
Dans son humiliation, et tel un lion rugissant, Satan se prépare en vue d’une attaque à outrance.
Như một sư tử rống, Sa-tan đê tiện đang sửa soạn cho một cuộc tổng tấn công.
Une nuit, alors qu’ils campaient dans la nature, ils ont entendu des lions rugir près d’eux.
Một đêm họ phải cắm trại ngủ ngoài trời, họ đã nghe tiếng sư tử rống rất gần đó.
Peu de cris sont aussi impressionnants que le rugissement d’un lion dans une nuit calme.
Ít có tiếng động nào gây ấn tượng sâu sắc bằng tiếng sư tử rống vào một đêm tĩnh mịch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rugir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.