lisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lisser trong Tiếng pháp.

Từ lisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là rỉa, mượt, bọc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lisser

rỉa

verb

Un abri Les arbres et les buissons offrent aux oiseaux des lieux sûrs pour se reposer et se lisser les plumes.
Chỗ trú: Cây cối và bụi rậm cung cấp nơi để chim có thể nghỉ ngơi an toàn và rỉa lông.

mượt

adjective

Ces grains sont très lisses si vous regardez ces images
Trông chúng rất mượt mà nếu nhìn những bức tranh này,

bọc đường

verb

Xem thêm ví dụ

3) Lis le ou les versets en italique et pose avec tact des questions qui amèneront ton interlocuteur à voir comment ce ou ces versets répondent à la question numérotée.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Lis Jacob 2:22-23, 28 et marque les expressions que Jacob emploie pour décrire la gravité de l’immoralité sexuelle.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
Lis 2 Néphi 25:28-29 et trouve ce que Néphi a dit être « la voie droite ».
Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.”
Lis la Bible régulièrement
Đọc Kinh Thánh đều đặn
Lis 1 Néphi 3:7-8 et trouve la raison que donna Néphi de sa disposition à obéir au commandement du Seigneur.
Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa.
Lis l’explication suivante concernant la grâce du Seigneur :
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
Lis Mormon 2:1-2 pour trouver quelle responsabilité est donnée à Mormon et quel âge il a quand il la reçoit.
Đọc Mặc Môn 2:1–2, và tìm kiếm xem Mặc Môn đã được giao cho trách nhiệm nào và ông được bao nhiêu tuổi khi nhận được trách nhiệm đó.
Lis Alma 30:19-20 pour trouver s’il accepte ses faux enseignements.
Đọc An Ma 30:19–20, và tìm hiểu xem họ có chấp nhận những điều giảng dạy sai lạc của hắn không.
Lis Alma 34:15-17 pour voir ce que les Zoramites doivent faire, selon les enseignements d’Amulek, pour recevoir les bénédictions que le Sauveur souhaite nous donner par l’intermédiaire de son expiation.
Đọc An Ma 34:15–17 để xem điều gì A Mu Léc đã giảng dạy cho dân Giô Ram mà họ cần phải làm để nhận được các phước lành mà Đấng Cứu Rỗi mong muốn ban cho chúng ta qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
LIS ÉGALEMENT À CE SUJET LE CHAPITRE 25 DU VOLUME 2.
XEM THÊM VỀ ĐỀ TÀI NÀY TRONG TẬP 2, CHƯƠNG 25
Chaque jour, lis l’Écriture, fais l’activité ou chante le cantique (ou un autre chant sur ce sujet).
Mỗi ngày, hãy đọc thánh thư, làm các sinh hoạt, hoặc hát bài ca (hoặc một bài ca khác về đề tài đó).
Pour conclure cette leçon, lis la promesse que Gordon B.
Để kết thúc bài học này, hãy đọc lời hứa của Chủ Tịch Gordon B.
Lis l’expérience suivante racontée par Donald L.
Đọc những kinh nghiệm sau đây từ Anh Cả Donald L.
Lis ce que tu as écrit jusqu’à ce que tu trouves les mots manquants sans regarder dans tes Écritures.
Đọc qua đoạn thánh thư mà các em đã viết lại cho đến khi các em có thể điền vào những từ còn thiếu mà không nhìn vào thánh thư của mình.
Lis 2 Néphi 7:5–7 et cherche dans cette prophétie des expressions qui expliquent ce que le Messie fera et éprouvera quand il accomplira son sacrifice expiatoire pour nous racheter.
Đọc 2 Nê Phi 7:5–7, và tìm các cụm từ trong lời tiên tri này cho biết điều Đấng Mê Si sẽ làm và trải qua như là một phần của sự hy sinh chuộc tội của Ngài để cứu chuộc chúng ta.
Lis Joseph Smith, Histoire 1:63-65 et identifie les personnages dont il s’agit dans le récit.
Đọc Joseph Smith—Lịch Sử 1:63–65, và nhận ra các cá nhân trong phần tường thuật đó.
Lis 2 Néphi 29:13-14 et cherche la bénédiction qui en résultera, quand les peuples auront les Écritures : « les paroles des Néphites » (le Livre de Mormon), « les paroles des Juifs » (La Bible) et « les paroles des tribus perdues d’Israël ».
Đọc 2 Nê Phi 29:13–14, và tìm kiếm phước lành dua den khi các thánh thư—“những lời của dân Nê Phi” (Sách Mặc Môn), “những lời của dân Do Thái” (Kinh Thánh), và “những lời của các chi tộc thất lạc của Y Sơ Ra Ên”—. co duoc o giua dan chung.
Lis 3 Néphi 21:10-11 et réfléchis à la façon dont cette description correspond à Joseph Smith, le prophète.
Đọc 3 Nê Phi 21:10–11, và suy ngẫm về phần mô tả này phù hợp với Tiên Tri Joseph Smith như thế nào.
Lis 2 Néphi 33:10-14 et imagine que tu entends ces paroles de Néphi lui-même.
Đọc 2 Nê Phi 33:10–14, và tưởng tượng rằng các em đang nghe những lời này từ chính Nê Phi.
Lis Éther 15:18-19 pour identifier ce qui se passe quand on rejette les avertissements du Seigneur de se repentir.
Đọc Ê The 15:18–19, và nhận ra những hậu quả đến từ việc chối bỏ những lời cảnh cáo của Chúa phải hối cải.
Lis Mormon 1:13-14, 18 pour trouver les dons que les Seigneur enlève aux Néphites.
Đọc Mặc Môn 1:13–14, 18, và tìm kiếm các ân tứ nào Chúa đã cất khỏi dân Nê Phi.
Lis Mosiah 26:37-39 pour voir ce qui se produit lorsqu’Alma exécute les recommandations du Seigneur.
Đọc Mô Si A 26:37–39 để khám phá ra điều đã xảy ra khi An Ma thi hành theo lời khuyên dạy của Chúa.
Lis les versets 45 et 46 et relève les bénédictions que l’on reçoit si l’on vit ces principes.
Tra cứu các câu 45 và 46, và nhận ra các phước lành đến từ việc sống theo các nguyên tắc này.
Lis Jacob 1:15-16 et trouve ce qui inquiète Jacob dans les actions du peuple.
Đọc Gia Cốp 1:15–16, và nhận ra điều dân chúng đang làm khiến cho Gia Cốp quan tâm.
Tu leur lis pas leurs droits, les jette pas non plus par la fenêtre.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.