liste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liste trong Tiếng pháp.
Từ liste trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh sách, danh mục, sách, Danh sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liste
danh sáchnoun Et comme j'adore faire des listes, j'ai fait la liste de tous ces moments. Và bởi vì tôi là người rất hay lên danh sách, tôi đã lên danh sách chúng. |
danh mụcnoun J'ai ajouté une liste de livres qui pourraient vous aider. Tôi có để vào 1 danh mục sách có thể giúp em. |
sáchnoun Six heures après j'ai amené la fameuse liste. Sáu tiếng sau, tôi đã đưa ra bảng danh sách. |
Danh sách
La liste des gens qui ont un problème avec l'autorité est bien longue. Danh sách người có vấn đề với cảnh sát là 1 danh sách dài. |
Xem thêm ví dụ
Si malgré tout votre appareil n'apparaît pas dans la liste, vous pouvez changer le mot de passe de votre compte Google. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Lorsque vous créez une liste de remarketing, vous pouvez choisir de l'associer à l'état "Ouverte" ou "Fermée". Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Si votre pays figure dans cette liste, nous vous recommandons de consulter ces instructions relatives aux paiements SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Pour améliorer la pertinence de la liste des vidéos, vous pouvez appliquer des filtres ou effectuer une recherche. Bạn có thể sử dụng tính năng bộ lọc hoặc tìm kiếm để tinh chỉnh danh sách video. |
Sur un sceau venant de Tarkhan, le symbole de l’oiseau Tjay (le signe G47 dans la liste de Gardiner, un oisillon battant des ailes) a été ajouté dans le serekh aux deux autres symboles traditionnellement utilisé pour Narmer. Trên một dấu niêm phong bằng bùn từ Tarkhan, biểu tượng tượng trưng cho con chim Tjay (ký tự Gardiner G47, một con chim non đang vỗ cánh) đã được thêm vào hai biểu tượng tượng trưng cho "Narmer" bên trong serekh. |
Notez que la liste contient à la fois des mots clés à inclure et à exclure. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Un objet de couche de données est constitué d'une liste de paires valeur/clé. Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị. |
Dans la liste d’Amara, le hiéroglyphe “ Yahweh en terre de Shosou ” ressemble beaucoup à ceux qui désignent d’autres territoires Shosou que l’on identifie à Séïr et à Labân. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
T'es sur la liste. Hệ thống! |
utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Après avoir créé et testé votre liste de remarketing, vous pouvez la modifier afin de vérifier que vous touchez l'audience souhaitée pour vos produits ou services. Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng. |
Vous pouvez filtrer la liste de types selon un ou plusieurs types (par exemple, mots clés, thèmes et extensions). Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Le deuxième point de ma liste est l’étude. Điều thứ hai trên bản liệt kê của tôi là học. |
Utilisez ensuite la liste pour revoir le déroulement des événements de Mosiah 19–20. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
La liste indiquait les règles du jour (...). Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo... |
Le but de cette liste est de guider vos discussions avec les fournisseurs de trafic que vous choisirez. Elle ne prétend pas être exhaustive. Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Ce sont des nombres comme la masse des particules, comme les électrons et les quarks, la puissance de la gravité, la puissance de la force électromagnétique... une liste d'environ 20 nombres qui ont été mesurés avec une précision incroyable, mais personne ne peut expliquer pourquoi ces nombres ont les valeurs particulières qu'ils ont. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
Pour afficher et modifier vos listes de remarketing, cliquez sur ACCÉDER AUX LISTES D'AUDIENCE dans la fiche d'alerte. Nhấp vào CHUYỂN ĐẾN DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG trong thẻ cảnh báo để xem và thay đổi danh sách tiếp thị lại của bạn. |
Si vous préparez une feuille de calcul ou un fichier texte contenant la liste des modifications à apporter, vous pouvez ensuite copier et coller cette liste directement dans Google Ads Editor. Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Vous devez opter pour l'ajout de mots clés à exclure ou de listes mots clés à exclure au niveau de la campagne. Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch. |
Si votre blog a été bloqué par Google pour non-respect du Règlement relatif au contenu de Blogger ou des Conditions d'utilisation de Google, l'icône [Warning] peut apparaître à côté de son titre dans la liste "Mes blogs". Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog. |
D'abord je voudrais vous donner une explication de pourquoi cette liste est complète. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
Toute utilisation de pixels pour la collecte de données destinées aux listes de remarketing est soumise aux Règles de Google Ads. Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads. |
Adieu la liste de lecture du lycée, parce qu'on perd « Le Bruit et la Fureur », on perd « Gatsby le Magnifique », « Le Soleil se Lève Aussi », on perd « Madame Bovary », « Anna Karénine ». Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới liste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.