lisibilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lisibilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lisibilité trong Tiếng pháp.
Từ lisibilité trong Tiếng pháp có nghĩa là tính dễ đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lisibilité
tính dễ đọcnoun |
Xem thêm ví dụ
Il a changé de nom pour devenir arXiv.org en 1999 afin de gagner en lisibilité. Trang web đổi tên và địa chỉ thành arXiv.org vào năm 1999 để cho linh hoạt hơn. |
Vous pouvez modifier la taille de police et d'affichage pour améliorer la lisibilité de votre écran. Bạn có thể thay đổi kích thước phông chữ và kích thước hiển thị để làm cho màn hình của bạn dễ xem hơn. |
HW : Quand vous parler de lisibilité et d'alphabétisation numérique, j'ai du mal à imaginer que nous devons porter nous-mêmes le fardeau de l'alphabétisation numérique. HW: Khi anh nói về am hiểu công nghệ kỹ thuật số, tôi thấy khó mà tưởng tượng việc đặt gánh nặng tìm hiểu kỹ thuật lên người dùng. |
Ils ont fait du bon boulot, mais il y avait quelques problèmes de lisibilité. Chúng đã làm rất tốt nhưng có một vài vấn đề về sự dễ đọc. |
La grande qualité des caractères utilisés par Koberger rend ses livres célèbres pour leur beauté et leur lisibilité. Các tác phẩm do Koberger xuất bản có tiếng là đẹp và dễ đọc, nhờ kiểu chữ mà ông chọn in. |
En-tête # En-tête # En-tête # Utiliser une feuille de style personnalisée peut améliorer la lisibilité des pages web pour les malvoyants Đầu đề # Đầu đề # Đầu đề # Dùng tờ kiểu dáng do người dùng định nghĩa cho phép tăng khả năng tiếp nhận thông tin cho người khiếm thị |
Les jeux de caractères sont uniformisés, et la forme de caractères retenue pour le texte est d’une bonne lisibilité, même en petites dimensions. Độ lớn của chữ in được đồng nhất, và kiểu chữ chọn lựa để in thân bài rất dễ đọc, dù in nhỏ. |
Informations sur le nombre de lettres, de mots, de syllabes et de phrases pour ce document. Évalue la lisibilité en utilisant le score de lecture de Flesch Thông tin về số chữ cái, từ, âm tiết và câu cho tài liệu này. Đánh giá độ dễ đọc dùng điểm đọc Flesch |
Par exemple, une longue phrase en anglais peut gagner en lisibilité si elle est scindée en deux phrases en français. Ví dụ: một câu dài trong tiếng Anh có thể hay hơn nếu được tách thành hai câu trong tiếng Việt. |
Mais dans le tableau principal trésor de cet article, l'entrée unique est divisé en deux parties pour une meilleure lisibilité ↑ a b c d e f et g Les structures désignées comme Trésor national du Château de Matsumoto sont enregistrées comme Trésor national unique sous un seul numéro d'enregistrement. Duy ở trong bảng danh sách này, chúng tôi chia nó ra làm hai để quý vị dễ đọc. ^ a ă â b c d đ Các cấu trúc được phong làm bảo vật quốc gia của Lâu đài Matsumoto được đăng ký như một bảo vật quốc gia duy nhất theo một số đăng ký. |
" Ne prenez pas la lisibilité pour de la communication. " " Đừng nhầm sự rõ ràng dễ đọc với khả năng truyền đạt. " |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lisibilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lisibilité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.